Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 learn more trang 75 Phonics SmartListen and repeat. Make your weekly schedule. Ask and answer.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) Bài nghe: How to make a weekly schedule. Step 1: List your activities in the week. Step 2: Draw a “My weekly schedule’ table”. Step 3: Fill the activities in the table. Step 4: Make your schedule beautiful. Step 5: Follow it. Tạm dịch: Làm thế nào để tạo một kế hoạch hàng tuần. Bước 1: Liệt kê các hoạt động trong tuần. Bước 2: Vẽ một “Bản kế hoạch hàng tuần”. Bước 3: Điền các hoạt động vào bảng. Bước 4: Làm cho bảng kế hoạch trông đẹp hơn. Bước 5: Làm theo nó. Câu 2 2. Make your weekly schedule. Ask and answer. (Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.) Phương pháp giải: Cấu trúc hỏi ai làm gì vào một thời điểm nào đó What + do/does + S + on + thời gian? S + V. Ví dụ: What do you do on Monday evenings? (Bạn làm gì vào những buổi tối ngày thứ 2 vậy?) I watch TV. (Tôi xem TV.)
|