Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 2 trang 106, 107 Phonics Smart

Listen and repeat. Circle the correct words. Read and write the names of the activities. Listen and read. Read and answer. Act out. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Cough (n): ho

Headache (n): đau đầu

Earache (n): đau tai

Toothache (n): đau răng

Stomache–ache (n): đau bụng

Temperature (n): sốt

Ahhh! My tooth hurts. (Ahh! Răng cháu đau quá.)

Let me see. (Để cô xem.)

Câu 2

2. Circle the correct words.

(Khoanh vào từ đúng.)

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

a. Đau tai/ đau răng.

b. Đau đầu/ sốt.

c. Ho/ đau tai.

d. Đau bụng/ đau đầu.

Lời giải chi tiết:

a. toothache

b. temperature  

 c. cough 

d. stomach-ache 

Câu 3

3. Read and write.    

(Đọc và viết.)


Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

a. Răng của tôi đau. Tôi không thể ăn gì cả.

b. Đầu tôi đau. Tôi không thể làm bài tập.

c. Bụng tôi đau. Tôi không muốn ăn gì cả.

d. Tôi thấy nóng và mệt mỏi. Tôi muốn đi ngủ.

e. Tai tôi đau. Tôi không thể ngủ.

Lời giải chi tiết:

a. toothache

b. headache

c. stomach-ache

d. temperature

e. earache

Câu 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

What’s the matter with you, Tommy?

I’ve got a stomach – ache.

What’s the matter with Grace?

She’s got a temperature. 

Oh, I’m sorry to hear that.

Tạm dịch: 

Có chuyện gì với cậu thế Tommy?

Tớ bị đau bụng.

Có chuyện gì với Grace vậy?

Cô ấy bị sốt.

Ôi, tớ rất tiếc.

Câu 5

5. Listen and tick ().

(Nghe và đánh dấu (✔).)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

Hi Rita. I can’t see you at school today.

Yes, I’m at home today.

What’s the matter with you?

I’ve got a temperature.

b.

What’s the matter with Sue?

She’s got a headache.

Look! She can’t study anymore.

That’s right.

c.

I don’t want to eat or drink anything.

What’s the matter with you, Pat?

I’ve got a toothache.

Oh, I’m sorry to hear that.

d.

What’s the matter with you Hellen?

I’ve a cough mom.

Oh, let’s me she. How do you feel?

I feel tired.

e.

Where’s Dan, Tim?

What’s the matter with him?

He’s got a stomach – ache.

Oh, poor him.

Tạm dịch: 

a.

Chào Rita. Hôm nay tớ không thấy bạn ở trường.

Ừ, hôm nay tớ đang ở nhà.

Bạn bị sao vậy?

Tớ bị sốt rồi.

b.

Sue bị sao vậy?

Cô ấy bị đau đầu.

Nhìn kìa, cô ấy không học được nữa rồi.

Đúng vậy.

c.

Tớ không muốn ăn hay uống gì hết.

Bạn bị sao vậy, Pat?

Tớ bị đau răng.

Oh, tớ rất tiếc khi nghe điều đó.

d.

Con bị sao vậy, Helen?

Con bị ho mẹ ạ.

Oh, để mẹ xem nào. Con cảm thấy thế nào?

Con cảm thấy mệt.

e.

Dan đâu rồi, Tim?

Cậu ấy bị sao vậy?

Cậu ấy bị đau bụng.

Tội nghiệp cậu ấy.

Lời giải chi tiết:

Câu 6

6. Act out. Ask and answer.  

(Đóng vai. Hỏi và trả lời.)


Phương pháp giải:

Cách chơi: 1 bạn học sinh lên bảng, chỉ dùng hành động để diễn tả 1 vấn đề về sức khỏe. Các bạn ở dưới sẽ được hỏi và đáp theo cấu trúc: 

What's the matter with ____? (Có vấn đề với _____ vậy?) 

____'s got _____. (___ bị ____.)

Ví dụ:

What's the matter with Lucy? (Có vấn đề gì với Lucy vậy?) 

She's got an earache. (Cô ấy bị đau tai.)

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close