Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 lesson 3 trang 108, 109 Phonics SmartListen and repeat. Look at 1. Describe – Say the names. Read and write the names of the activities. Listen and read. Read and answer. Read and tick (✔) or cross (🗶).
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) Shout (v): la hét See a dentist (v phr.): đến khám nha sĩ See a doctor (v phr.): đến khám bác sĩ Stay in bed (v phr.): Nằm trên giường Take off the jacket (v phr.): cởi áo khoác Take a rest (v phr.): nghỉ ngơi I’ve got a tootache. I can’t eat. (Tớ bị đau răng. Tớ không thể ăn được.) Bài 2 2. Look at 1. Describe – Say the names. (Nhìn vào câu 1. Miêu tả - Nói tên.)
The child is taking a rest. (Cô bé đang nằm nghỉ.)
She's Helen. (Cô ấy là Helen.) Lời giải chi tiết: - The child is taking off the jacket. (Cậu bé đang cởi áo.) He's Sam. (Cậu ấy là Sam.) - The child is staying in bed. (Cô bé đang nằm trên giường.) She's Lucy. (Cô ấy là Lucy.) - The child is seeing a dentist. (Cậu bé đang đến gặp nha sĩ.) He's Tommy. (Cậu ấy là Tommy.) - The child is seeing a doctor. (Cậu bé đang đến gặp bác sĩ.) He's Paul. (Cậu ấy là Paul.) - The child is shouting. (Cậu bé đang la hét.) He's Tim. (Cậu ấy là Tim.) Bài 3 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành các câu.) Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
a. Tôi bị ho. Tôi không thể hét được.
b. Tôi bị chóng mặt. Tôi chỉ nằm trên giường.
c. Tôi có thể xin nghỉ không? Tôi bị đau đầu. Có, anh nghỉ đi.
d. Cởi áo khoác ra đi, Tom. Tớ nghĩ bạn bị sốt rồi.
e. Tôi bị đau tai. Tớ muốn đến khám bác sĩ. Bài 4 4. Listen and read. (Nghe và đọc.) Phương pháp giải: Bài nghe: Open your mouth, please. You’ve got a toothache. 30 minutes later… You should brush your teeth after meals. You shouldn’t eat many sweets. Yes, thank you. Tạm dịch: Làm ơn há miệng ra. Cháu bị đau răng rồi. 30 phút sau... Cháu nên đánh răng sau bữa ăn. Cháu không nên ăn nhiều kẹo nhé. Vâng, cháu cám ơn ạ Bài 5 5. Listen and draw lines. (Nghe và nối.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. Mom. I’ve got a cough. You shouldn’t drink cold water. b. Hey, Mark. Let’s go outside and play football. I can’t. I’ve got a headache. You should sit down and take a rest. c. I’ve got a stomach – ache. Oh, no. You should see a doctor. d. What’s the matter with you, Dan? I feel hot and tired. You should take off your jacket. e. Are you alright, Lucy? No, I’m not. I’ve got a toothache. You should see a dentist. You shouldn’t eat chocolate and cake. Tạm dịch: a. Mẹ, con bị ho. Con không nên uống nước lạnh. b. Này, Mark. Ra ngoài chơi bóng đá đi. Tớ không thể. Tớ bị đau đầu. Bạn nên ngồi xuống nghỉ ngơi đi. c. Tớ bị đau bụng. Ôi không, bạn nên đi bác sĩ đi. Bạn bị sao vậy, Dan? d.
Tớ cảm thấy nóng và mệt mỏi. Bạn nên cởi áo khoác ra. e. Con ổn chứ, Lucy? Không ạ. Con bị đau răng. Con nên đi nha sĩ. Con không nên ăn bánh kem với socola. Lời giải chi tiết: Bài 6 6. Read and tick (✔) or cross (🗶). (Nghe và tích ✔ hoặc 🗶 ) shoud: nên
shouldn't: không nên Phương pháp giải: Tạm dịch: a. Tớ bị đau tai. Bạn nên đến gặp bác sĩ. Bạn không nên nghe nhạc. b. Tớ bị sốt. c. Tớ bị đau bụng. d. Tớ mệt. tớ bị ho. e. Tớ bị đau đầu. Lời giải chi tiết:
|