Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 learn more trang 67 Phonics SmartListen and repeat. Read and tick or coss. Look at 2. What can you buy with 200.000 đồng?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) Bài nghe: One thousand đồng. Two thousand đồng. Five thousand đồng. Ten thousand đồng. Twenty thousand đồng. Fifty thousand đồng. One hundred thousand đồng. Two hundred thousand đồng. Five hundred thousand đồng. Tạm dịch: Một nghìn đồng. Hai nghìn đồng. Năm nghìn đồng. Mười nghìn đồng. Hai mươi nghìn đồng. Năm mươi nghìn đồng. Một trăm nghìn đồng. Hai trăm nghìn đồng. Năm trăm nghìn đồng. Bài 2 2. Read and tick or coss. (Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.) Phương pháp giải: Tạm dịch: a. Một cái bánh bơ gơ giá 40.000 đồng. b. Một cái bánh mì sandwich giá 20.000 đồng. c. Một bát súp giá 25.000 đồng. d. Một miếng pizza giá 30.000 đồng. e. Một tách cà phê giá 30.000 đồng. f. Một cốc cola giá 10.000 đồng. Lời giải chi tiết: Bài 3 3. Look at 2. What can you buy with 200.000 đồng? (Nhìn vào bài 2. Bạn có thể mua gì với 200.000 đồng?) Lời giải chi tiết: With 200.000 đồng, I can buy a burger, a bowl of noodles, 2 pieces of pizza, 2 bottles of cola and a glass of juice. (Với 200.000 đồng, tớ có thể mua một cái bánh burger, một bái mì, hai miếng bánh pizza, hai chai cola và một cốc nước ép.)
|