Tiếng Anh lớp 4 Review 3 trang 58, 59 Phonics SmartFind the words and circle. Say. Read and tick or cross Listen and write. Write about your house/flat. Read and circle. Let’s play: Board game.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Find the words and circle. Say. (Tìm các từ và khoanh. Nói.) Lời giải chi tiết:
Bài 2 2. Read and tick or cross. (Đọc và điền dấu tick hoặc dấu nhân.) Phương pháp giải: Tạm dịch: a. Có 2 tòa nhà. b. Cậu bé đang đạp xe đạp trên phố Blue. c. Quán cà phê ở giữa hiệu sách và trung tâm thể thao. d. Có một bến xe buýt ở phố Main. e. Bãi đỗ xe ô tô ở bên cạnh toà A. Lời giải chi tiết: Bài 3 3. Write about your house/flat. (Viết về nhà/ căn hộ của bạn.) Phương pháp giải: Tạm dịch:
Lời giải chi tiết: I live in a flat. It in the Flower Resident, 38 Spring street. There are 4 rooms in my flat. I want my bedroom to be in white and beige. I want a bed, a rug, a closet and a big window in my bedroom. (Tôi sống trong một căn hộ. Nó nằm trong khu dân cư Flower, ở số 38 đường Spring. Có 4 phòng trong căn hộ của tôi. Tôi muốn căn phòng ngủ của mình màu trắng và be. Tôi muốn một chiếc giường, một chiếc thảm, một cái tủ quần áo và một cái cửa sổ thật lớn trong phòng ngủ của mình.) Bài 4 4. Listen and write. (Nghe và viết.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. Hello. I’m Tom Kerry. What’s your name? I’m Mary Brown. Is that B-R-O-W-N? That’s right. b. Do you live in a house or a flat? I live in a flat in King Street. How do you spell that? K-I-N-G. King Street. OK. c. What’s your address? It’s flat 17011, the 17th floor, ST01 building. Flat 17011, my flat is on the 17th floor, too . It’s flat 17019. Great! d. There’re 4 rooms in my flat. How about your flat? There’re 6 rooms in my flat. Oh, that’s a big flat. Thank you. e. I want a new bookcase for my bedroom. And you? I want a pink rug and a round shower for my bathroom. Really? Yes. Tạm dịch: a. Xin chào. Tớ là Tom Kerry. Tên của bạn là gì? Tớ là Mary Brown. Có phải là B-R-O-W-N? Đúng rồi. b. Bạn sống ở một ngôi nhà hay một căn hộ? Tớ sống ở một căn hộ trên phố King. Bạn đánh vần nó như nào? Là K-I-N-G. Phố King. Được rồi. c. Địa chỉ của bạn là gì? Là căn hộ số 17011, tầng 17, toà ST01. Căn hộ số 17011, căn hộ của tớ cũng trên tầng 17. Căn hộ số 107019. Tuyệt vời! d. Có 4 phòng trong căn hộ của tớ. Còn căn hộ của bạn thì sao? Có 6 phòng trong căn hộ của tớ. Oh, nó là một căn hộ lớn. Cảm ơn bạn. e. Tớ muốn một cái giá sách mới cho phòng ngủ. Còn bạn thì sao? Tớ muốn một cái thảm hồng và một vòi hoa sen tròn cho phòng tắm. Thật ư? Đúng vậy. Lời giải chi tiết: Căn hộ của Mary Tên: Mary Brown Tên đường: Đường King Địa chỉ: căn hộ số 17011, tầng 17, tòa nhà ST01 Số phòng: 6 Những thứ trong phòng tắm: Một cái thảm màu hồng và một cái bồn tắm hình tròn Bài 5 5. Read and circle. (Đọc và khoanh.) Lời giải chi tiết:
Đoạn văn hoàn chỉnh: There are places in my city. People work in the buildings. The go to work by bike, car and bus. There are a lot of shops and supermarkets. People go there to get fresh foods, drinks and things. There are sports centres and swimming pools in the city. People can play sports or swim in these places. Tạm dịch: Có rất nhiều địa điểm ở trong thành phố của tớ. Mọi người làm việc trong toà nhà. Họ đi làm bằng xe đạp, ô tô và xe buýt. Có rất nhiều cửa hàng và siêu thị. Mọi người đến đó để mua thức ăn tươi, nước uống và các đồ dùng. Có nhiều trung tâm thể thao và bể bơi trong thành phố. Mọi người có thể chơi thể thao hoặc bơi ở những địa điểm đó. Bài 6 6. Let’s play: Board game. (Hãy cùng chơi trò: Board game.) Phương pháp giải: Cách chơi: Các bạn lắc xúc xắc để lấy số, số lắc được trên xúc xắc tuơng ứng với số bước được đi trong bảng. Trong quá trình di chuyển các bạn dừng tại ô màu nào thì hỏi và trả lời theo mẫu câu tương ứng với màu đó, các mẫu câu phải miêu tả đúng nội dung của bức hình đó. Ai đi đến ô Finish trước là người thắng cuộc.
+ Yes, there is. (Có, ở đây có.) + No, there is. (Không, ở đây không có.)
“It’s…” (Nó ở…)
“I want a/an … for the….” (Tớ muốn một… cho …)
|