Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 lesson 1 trang 42, 43 Phonics Smart

Listen and read. Listen and number. Choose the words from 1. Read and write. Listen and read. Make a poster about your hometown. Show and tell.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Zoo (n): sở thú

Bus stop (n): bến xe buýt

Shop (n): cửa hàng

Playground (n): sân chơi

Cinema (n): rạp phim

Café (n): quán cà phê

Supermarket (n): siêu thị

This is my hometown. Is it beautiful?

(Đây là thị trấn của mình. Nó đẹp chứ?)

Bài 2

2. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. We are standing at the zoo.

There are a lot of animals in the zoo. 

2. It’s boring!

Let’s go to the playground. 

Good idea. We can play the boo in the playground. 

3. I want a new teddy bear for my sister.

OK. Let’s go to the toy shop now. 

4. That is a new film. It’s about a big monkey. 

I know that film, let’s go to the cinema. 

5. There is a café next to the supermarket. 

Great. I’m thirty now. Let’s go to the café. 

Tạm dịch:

1. Chúng ta đang đứng ở sở thú.

Có rất nhiều loài động vật ở sở thú.

2. Chán quá!

Hãy đi ra sân chơi nào.

Ý tưởng hay đó. Chúng ta có thể chơi ú oà ở sân chơi. 

3. Tớ muốn một chú gấu mới cho em gái tớ.

Được rồi. Đi ra cửa hàng đồ chơi nào.

4. Đó là một bộ phim mới. Nó kể về một chú khỉ khổng lồ. 

Tớ biết phim đó, đi ra rạp chiếu phim nào.

5. Kia là quán cà phê bên cạnh siêu thị.

Tuyệt vời. Tớ đang khát. Đi ra quán cà phê nào.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Choose the words from 1. Read and write. 

(Chọn các từ ở bài 1. Đọc và điền.)

a. Buses stop here. _________

b. You can have ice cream or juice here. _________

c. Children can run or play in this place. _________

d. You can see a lot of animals here. _________

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

a. Xe buýt dừng ở đây.

b. Bạn có thể mua kem hoặc nước trái cây ở đây.

c. Trẻ con có thể chạy hoặc chơi ở nơi này.

d. Bạn có thể thấy rất nhiều loài động vật ở đây.

Lời giải chi tiết:

a. Bus stop (Bến xe buýt)

b. Café (Quán cà phê)

c. Playground (Sân chơi)

d. Zoo (Sở thú)

Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

Tell me about your hometown, please. 

There is a school. There are some shops.

There isn’t a supermarket. There aren’t any bus stops. 

Tạm dịch: 

Hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.

Đây là một ngôi trường. Ở đó có rất nhiều cửa hàng.

Ở đó không có một cái siêu thị. Ở đó không có bất kì cái bến xe buýt nào.

Bài 5

5. Listen and write the name.

(Nghe và điền tên.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

a.

Tim! Tell me about your hometown, please. 

There is a cinema. There is a bus stop next to the cinema. There aren’t any zoos. 

b.

Lucy! Tell me about your hometown, please.

Well, there is a supermarket and a park. There isn’t a cinema. 

c.

Pat! Tell me about your hometown, please.

Sure. There are some cafes, there is the zoo, too. There aren’t any bus stops. 

I like watching animals, I love zoos.

Me too. 

d.

Grace, Tell me about your hometown, please.

There is a playground, it’s very big. 

There is a big supermarket in my hometown. 

There isn’t a big supermarket in my hometown, but there are some shops. 

Tạm dịch:

a.

Tim, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.

Đó là một rạp chiếu phim. Ở đó có một bến xe buýt cạnh rạp phim. Ở đó không có một cái sở thú nào.

b.

Lucy, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.

Chà, có một cái siêu thị và công viên ở đó. Ở đó không có rạp phim.

c.

Pat, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.

Tất nhiên. Ở đó có vài quán cà phê, ở đó cũng có sở thú nữa. Ở đso khoong có cái bến xe buýt nào.

Tớ thích xem các loài động vật, tớ thích sở thú.

Tớ cũng thế. 

d.

Grace, hãy kể cho tớ về quê hương của bạn đi.

Ở đó có một sân chơi, nó rất to.

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Make a poster about your hometown. Show and tell.    

(Hãy làm một tấm áp phích nói về quê hương bạn. Chỉ ra và nói.)

Phương pháp giải:

Các bạn vẽ một bức tranh miêu tả về quê hương của mình. Sau đó sử dụng các mẫu câu dưới đây để miêu tả về các đặc điểm của quê hương:

- There is/ isn’t …. (Ở đó có một/ không có một …)

- There are/ aren’t any… (Ở đó có nhiều/ không có bất kỳ…)

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close