Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 learn more trang 129 Phonics SmartListen and repeat. Tick (✔) or cross (🗶). Say. Let’s share.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.) Clean up (v): dọn dẹp Pick up (v): hái/ nhặt Campsite (n): khu cắm trại Rubbish (n): rác Bài 2 2. Tick (✔) or cross (X). Say. (Đánh dấu ✔ hoặc X. Nói.) Phương pháp giải: Tạm dịch:
a. Hái hoa.
b. Sử dụng ít rác thải nhựa
c. Dọn rác khu vực cắm trại.
d. Vứt rác bừa bãi
e. Sử dụng quá nhiều nước. Lời giải chi tiết: a. When we travel, we shouldn't pick up flowers. (Khi đi du lịch, chúng ta không nên hái hoa.) b. When we travel, we should use fewer plastic things. (Khi đi du lịch, chúng ta nên dùng ít đồ nhựa hơn.) c. When we travel, we should clean up the campsite. (Khi đi du lịch, chúng ta nên dọn dẹp khu cắm trại.) d. When we travel, we shouldn't throw rubbish everywhere. (Khi đi du lịch, chúng ta không nên xả rác khắp mọi nơi.) e. When we travel, we shouldn't use too much water. (Khi đi du lịch, chúng ta không nên dùng quá nhiều nước.) Bài 3 3. Let’s share. (Hãy chia sẻ) Value: We should protect the environment when we travel.
(Chúng ta nên bảo vệ môi trường khi đi du lịch.) Lời giải chi tiết: - Where do you usually travel? (Bạn thường đi du lịch ở đâu?) I usually travel to the beaches. (Tôi thường đi du lịch đến các bãi biển.) - What do you usually do to protect the environment when you travel? (Bạn thường làm gì để bảo vệ môi trường khi đi du lịch?) I use cloth bags instead of plastics bags. I throw rubbish in the bin. I clean up my seat before leaving the beach. (Tôi dùng túi vải thay vì túi nhựa. Tôi vứt rác vào thùng rác. Tôi dọn sạch chỗ ngồi của mình trước khi rời bãi biển.)
|