Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 1

1. Match a word or phrase in A with its meaning in B. 2. Match a verb in A with a phrase in B to make a meaningful expression. 3. Choose the correct word to complete each sentence. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary

1. Match a word or phrase in A with its meaning in B.

(Nối một từ hoặc cụm từ ở A với nghĩa của nó ở B.)

A

B

1. variety

a. a language which has legal status in a country

2. bilingual

b. a different type of something

3. fluent

c. (of circles) having the same centre

4. concentric

d. able to speak two languages equally well

5. official language

e. able to speak, read, or write a language, especially a foreign language, easily and well

Lời giải chi tiết:

1 - b

2 - d

3 - e

4 - c

5 - a

1 - b. variety: a different type of something

(đa dạng: một loại khác nhau của một cái gì đó)

2 - d. bilingual: able to speak two languages equally well

(song ngữ: có thể nói tốt hai ngôn ngữ như nhau)

3 - e. fluent: able to speak, read, or write a language, especially a foreign language, easily and well

(lưu loát: có thể nói, đọc hoặc viết một ngôn ngữ, đặc biệt là ngoại ngữ, một cách dễ dàng và tốt)

4 - c. concentric: (of circles) having the same centre

(đồng tâm: (của các vòng tròn) có cùng tâm)

5 - a. official language: a language which has legal status in a country

(ngôn ngữ chính thức: ngôn ngữ có giá trị pháp lý ở một quốc gia)

Bài 2

2. Match a verb in A with a phrase in B to make a meaningful expression.

(Nối động từ ở A với một cụm từ ở B để tạo thành câu có nghĩa.)

A

B

1. translate

a. over the grammatical points

2. copy

b. up a new language

3. pick

c. up new words in an English-English dictionary

4. look

d. from Vietnamese into English

5. go

e. words into a notebook

Lời giải chi tiết:

1 - d

2 - e

3 - b

4 - c

5 - a

1 - d. translate from Vietnamese into English

(dịch từ tiếng việt sang tiếng Anh)

2 - e. copy words into a notebook

(chép từ vào vở)

3 - b. pick up a new language

(học một ngôn ngữ mới)

4 - c. look up new words in an English-English dictionary

(tra từ mới trong từ điển Anh-Anh)

5 - a. go over the grammatical points

(ôn lại các điểm ngữ pháp)

Bài 3

3. Choose the correct word to complete each sentence.

(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. English is a(n) official / first language in Singapore besides Malay, Mandarin, and Tamil.

2. Although he was born in Britain, he is fluent / bilingual in Vietnamese.

3. After you pick / look up a word in the dictionary, remember to make an example with it.

4. How many books have you picked / translated from English into Vietnamese?

5. Remember to go / copy over the words you have learnt in class.

Lời giải chi tiết:

1. official

2. fluent

3. look

4. translated

5. go

1. English is an official language in Singapore besides Malay, Mandarin, and Tamil.

(Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở Singapore bên cạnh tiếng Mã Lai, tiếng Quan Thoại và tiếng Tamil.)

- official (adj): chinh thức

- first (adj): thứ nhất, đầu tiên

=> official language (n): ngôn ngữ chính thức

2. Although he was born in Britain, he is fluent in Vietnamese.

(Dù sinh ra ở Anh nhưng anh ấy thông thạo tiếng Việt.)

- fluent + in (adj): thành thạo

- bilingual (adj): sử dụng được hai ngôn ngữ

=> be fluent in Vietnamese: thành thạo tiếng Việt

3. After you look up a word in the dictionary, remember to make an example with it.

(Sau khi tra một từ trong từ điển, hãy nhớ làm ví dụ với từ đó.)

- pick up (v): học ngôn ngữ mới

- look up (v): tra cứu

=> look up a word in the dictionary: tra cứu từ vựng trong từ điển

4. How many books have you translated from English into Vietnamese?

(Bạn đã dịch bao nhiêu cuốn sách từ tiếng Anh sang tiếng Việt?)

- pick + up (v): học ngôn ngữ mới

- translated (from sth into sth): dịch (từ tiếng này sang tiếng khác)

=> translated from English into Vietnamese: dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

5. Remember to go over the words you have learnt in class.

(Hãy nhớ ôn lại những từ đã học trên lớp.)

- go + over (v): xem lại, ôn lại

- copy (v): chép lại

=> go over the words: ôn lại từ vựng

Bài 4

Pronunciation

Stress in words ending in -ion and -ity

(Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ion và -ity)

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến trọng âm của từ.)


-ion

-ity

relation

charity

decision

quality

position

clarity

education

ability

operation

obesity

Phương pháp giải:

Remember! (Ghi nhớ!)

Words ending in -ion and -ity have stress on the syllable immediately before them.

(Những từ kết thúc bằng -ion và -ity có trọng âm ở âm tiết ngay trước chúng.)

Lời giải chi tiết:

-ion

-ity

relation /rɪˈleɪ.ʃən/

charity /ˈtʃær.ə.ti/

decision  /dɪˈsɪʒ.ən/

quality  /ˈkwɒl.ə.ti/

position /pəˈzɪʃ.ən/

clarity /ˈklær.ə.ti/

education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

ability /əˈbɪl.ə.ti/

operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

obesity /əʊˈbiː.sə.ti/

Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm ở những từ được gạch chân.)


1. They had a discussion about the quality of the courses at their language centre.

2. Pay attention to her ability to express herself in English.

3. I have an intention of organising an English class for the community.

4. Let's do a revision activity before the exam.

5. What is the function of the word 'identity' in this sentence?

Lời giải chi tiết:

1. They had a discussion about the quality of the courses at their language centre.

(Họ đã thảo luận về chất lượng các khóa học tại trung tâm ngoại ngữ của họ.)

- discussion /dɪˈskʌʃ.ən/

- quality /ˈkwɒl.ə.ti/

2. Pay attention to her ability to express herself in English.

(Hãy chú ý đến khả năng diễn đạt bằng tiếng Anh của cô ấy.)

- attention /əˈten.ʃən/

- ability /əˈbɪl.ə.ti/

3. I have an intention of organising an English class for the community.

(Tôi có ý định tổ chức một lớp học tiếng Anh cho cộng đồng.)

- intention /ɪnˈten.ʃən/

- community /kəˈmjuː.nə.ti/

4. Let's do a revision activity before the exam.

(Hãy thực hiện hoạt động ôn tập trước kỳ thi.)

- revision /rɪˈvɪʒ.ən/

- activity /ækˈtɪv.ə.ti/

5. What is the function of the word “identity” in this sentence?

(Chức năng của từ “nhận dạng” trong câu này là gì?)

- function /ˈfʌŋk.ʃən/

- identity /aɪˈden.tə.ti/

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 2

    Defining relative clauses 1. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. 2. Underline the relative clause in each sentence. Decide if the relative pronoun is the subject (S) or object (O) of the relative clause and if we can or cannot omit it. 3. Are these sentences right or wrong? Correct them if necessary. 4. Combine the two sentences into one, using a relative pronoun. 5. GAME. Clues for you Work in two teams. A student from each team gives clues about an object or a pe

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Communication

    Saying good luck and responding 1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts. 2. Work in pairs. Practise saying good luck and responding in the following situations. Interesting facts about English 3. Work in pairs. Read the interesting facts below about English. Order them from the most interesting to the least interesting. 4. QUIZ. Work in groups. Work out the answers to the questions in the quiz. 5. Share your group's answers with the class. Which group has th

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1

    Reading 1. Look at the diagram. Put the names of the countries where English is spoken in the correct circle. 2. Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D. 3. Read the text again and fill in each blank in the summary with no more than TWO words. Speaking 4. Work in pairs. Read the following words. What do all the words have in common? 5. Work in groups. Discuss and write the meaning / explanation of each word and choose the language of origin for each word from the given list. Th

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 2

    Listening 1. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions. 2. Listen to Trang talking. Decide if the statements are true (T) or false (F). 3. Listen again and fill in each blank with no more than TWO words. Writing 4. Work in pairs. Discuss the questions below. 5. Write a paragraph (100-120 words) about the most challenging thing you face when learning English and what you have done to improve it.

  • Tiếng Anh 9 Unit 9 Looking back

    Vocabulary 1. Fill in each blank with a word from the box. 2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Grammar 3. Read each sentence and circle the relative pronoun which can be omitted. 4. Combine the two sentences, using a relative pronoun. Start the new sentence with the given phrase.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close