Tiếng Anh 9 Unit 11 A Closer Look 1

Vocabulary 1. Match the electronic devices with the correct pictures. 2. Complete the sentences with the material words from the box. 3. Circle the correct words or phrases to complete the following sentences. 4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress pattern of each sentence. 5. Write each sentence in the suitable box. Then listen, check, and repeat.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary

1. Match the electronic devices with the correct pictures.

(Nối các thiết bị điện tử với tranh ảnh đúng.)

Lời giải chi tiết:

1 - d. robotic vacuum cleaner

(máy hút bụi robot)

2 - c. e-reader

(máy đọc sách điện tử)

3 - a. smartwatch

(đồng hồ thông minh)

4 - e. portable music player

(máy nghe nhạc cầm tay)

5 - b. 3D printer

(máy in 3D)

6 - f. camcorder

(máy quay phim)

Bài 2

2. Complete the sentences with the material words from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ ngữ quan trọng trong khung.)

rubber                       cardboard                     steel                plastic                         copper

1. We often use _______ which is a soft reddish-brown metal, to make electric wire, pipes, and coins.

2. Today, _______ is often used to make cases of electric devices because it doesn't conduct electricity and it is light, and easily be shaped into many different forms.

3. We often use _______ in the construction industry because it is a strong and hard metal.

4. We use _______, which comes from rubber trees, for making tyres, boots, etc.

5. The kids need a piece of _______ to easily cut shapes and make toys.

What do you call these materials in Vietnamese?

(Bạn gọi những vật liệu này trong tiếng Việt là gì?)

Phương pháp giải:

- rubber (n): cao su    

- cardboard (n): các tông   

- steel (n): thép

- plastic (n): nhựa     

- copper (n): đồng

Lời giải chi tiết:

1. We often use copper which is a soft reddish-brown metal, to make electric wire, pipes, and coins.

(Chúng ta thường sử dụng đồng, một kim loại mềm màu nâu đỏ, để làm dây điện, ống dẫn và tiền xu.)

2. Today, plastic is often used to make cases of electric devices because it doesn't conduct electricity and it is light, and easily be shaped into many different forms.

(Ngày nay, nhựa thường được sử dụng để làm vỏ của các thiết bị điện vì nó không dẫn điện, nhẹ và dễ dàng được tạo hình thành nhiều hình dạng khác nhau.)

3. We often use steel in the construction industry because it is a strong and hard metal.

(Chúng ta thường sử dụng thép trong ngành xây dựng vì đây là kim loại cứng và bền.)

4. We use rubber, which comes from rubber trees, for making tyres, boots, etc.

(Chúng tôi sử dụng cao su từ cây cao su để làm lốp xe, ủng, v.v.)

5. The kids need a piece of cardboard to easily cut shapes and make toys.

(Các bé cần một miếng bìa cứng để dễ dàng cắt hình và làm đồ chơi.)

How to call these materials in Vietnamese

(Cách nói những từ này bằng tiếng Việt)

- rubber (n): cao su    

- cardboard (n): các tông   

- steel (n): thép

- plastic (n): nhựa     

- copper (n): đồng

Bài 3

3. Circle the correct words or phrases to complete the following sentences.

(Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau.)

1. The most common use for rubber / iron is for producing tyres for cars, motorbikes, bicycles, etc.

2. The most popular material for the construction of buildings and bridges is plastic / steel because it is strong enough to support heavy loads.

3. Today 3D printers / photocopiers allow us to create three-dimensional objects, eg. medical implants, clothes, cars, etc.

4. We use copper / cardboard to make food packaging such as cereal and pasta boxes, as it is food-safe and not harmful to the environment.

5. They use camcorders / portable music players for live-streaming video content such as concerts, live events, and webinars.

Lời giải chi tiết:

1. rubber

2. steel

3. 3D printers

4. cardboard

5. camcorders

 

1. The most common use for rubber is for producing tyres for cars, motorbikes, bicycles, etc.

(Ứng dụng phổ biến nhất của cao su là sản xuất lốp ô tô, xe máy, xe đạp, v.v.)

- rubber (n): cao su    

- iron (n): sắt

2. The most popular material for the construction of buildings and bridges is steel because it is strong enough to support heavy loads.

(Vật liệu phổ biến nhất để xây dựng các tòa nhà và cầu là thép vì nó đủ bền để chịu được tải trọng lớn.)

- plastic (n): nhựa     

- steel (n): thép

3. Today 3D printers allow us to create three-dimensional objects, eg. medical implants, clothes, cars, etc.

(Ngày nay máy in 3D cho phép chúng ta tạo ra các vật thể ba chiều, vd. cấy ghép y tế, quần áo, ô tô, v.v.)

- 3D printers (n): máy in 3D

- photocopiers (n): máy photocopy

4. We use cardboard to make food packaging such as cereal and pasta boxes, as it is food-safe and not harmful to the environment.

(Chúng tôi sử dụng bìa cứng để làm bao bì thực phẩm như hộp ngũ cốc và mì ống vì nó an toàn thực phẩm và không gây hại cho môi trường.)

- copper (n): đồng

- cardboard (n): các tông   

5. They use camcorders for live-streaming video content such as concerts, live events, and webinars.

(Họ sử dụng máy quay để phát trực tiếp nội dung video như buổi hòa nhạc, sự kiện trực tiếp và hội thảo trên web.)

- camcorders (n): máy quay phim

- portable music players (n): máy nghe nhạc di động

Bài 4

Pronunciation

Stress on all words in sentences

(Nhấn mạnh vào tất cả các từ trong câu)

4. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the stress pattern of each sentence.

(Nghe và nhắc lại câu. Hãy chú ý đến kiểu nhấn âm của mỗi câu.)


1. Don't talk!

(Đừng nói chuyện!)

2. Don't worry!

(Đừng lo lắng!)

3. Keep silent!

(Hãy im lặng!)

4. Look out!

(Hãy coi chừng!)

5. Remember!

(Hãy nhớ!)

Bài 5

5. Write each sentence in the suitable box. Then listen, check, and repeat.

(Viết từng câu vào ô thích hợp. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. I see!

(Tôi hiểu rồi!)

2. Be quiet!

(Hãy im lặng!)

3. Say sorry!

(Nói lời xin lỗi!)

4. Watch out!

(Hãy coi chừng!)

5. That long?

(Lâu vậy sao?/ Dài vậy luôn á?)

6. Speak louder!

(Hãy nói to hơn!)

OO

OOo

 


 

Lời giải chi tiết:

OO

OOo

1. 'I 'see!

(Tôi hiểu rồi!)

4. 'Watch 'out!

(Hãy coi chừng!)

5. 'That 'long?

(Dài vậy sao?)

2. ‘Be ‘quiet!

(Hãy im lặng!)

3. 'Say 'sorry!

(Nói lời xin lỗi!)

6. 'Speak 'louder!

(Hãy nói to hơn!)

  • Tiếng Anh 9 Unit 11 A Closer Look 2

    suggest / advise / recommend + V-ing or a clause with should 1. Choose the correct answer A, B, C, or D. 2. Write the correct form of each verb in brackets. 3. Find a mistake in the underlined parts in each sentence below and correct it. 4. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets. Then practise the exchanges with your partner. 5. Work in pairs. Tell your partner what he/she should do in the following situations, using suggest / advise / recommend + V-ing OR clauses with

  • Tiếng Anh 9 Unit 11 Communication

    Everyday English Checking understanding and responding 1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in pairs. Make similar conversations for the following situations. Electronic devices in modern classrooms 3. Read Nick's and Phong's ideas about the use of electronic devices in modern classrooms and tick (✔) T (True) or F (False). 4. Work in pairs. Put the advantages and disadvantages of using electronic devices in modern classrooms (1-6) in the suit

  • Tiếng Anh 9 Unit 11 Skills 1

    Reading 1. Work in pairs. Discuss the following questions. 2. Read the following leaflets and match the highlighted words with their meanings. 3. Read the leaflets again and tick T (True) or F (False). Speaking 4. Work in pairs. Ask and answer the following questions about an electronic device which is important to you. Make notes of your partner's answers. 5. Work in groups. Take turns to talk about the electronic device that is important to your partner.

  • Tiếng Anh 9 Unit 11 Skills 2

    Listening 1. Work in pairs. Discuss the following questions. 2. You will hear Trang talking about her favourite electronic device. Listen and choose the correct answer A, B, or C. 3. Listen again and fill in each blank with ONE word that you hear. Writing 4. Think of one of your favourite electronic devices. Make notes of your answers to the following questions. 5. Write a passage (100-120 words) about what your favourite electronic device can do now and what it will be able to do in the future

  • Tiếng Anh 9 Unit 11 Looking back

    Vocabulary 1. Write the name of an electronic device under each picture. 2. Complete the sentences with the words from the box. 3. Choose the correct answer A, B, C, or D. 4. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close