Grammar Unit 1 Tiếng Anh 9 Global Success

- Chúng ta sử dụng từ để hỏi như who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào) hoặc how (như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì. - Chúng ta thường sử dụng các động từ như ask (hỏi), wonder (băn khoăn), (not) decide ((không) quyết định), (not) tell ((không) nói), hoặc (not) know ((không) biết) trước từ để hỏi + to-infinitive.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí

I. Question words before to-infinitives (Các từ để hỏi trước to-infinitive)

- Chúng ta sử dụng từ để hỏi như who (ai), what (cái gì), where (ở đâu), when (khi nào) hoặc how (như thế nào) trước động từ nguyên thể có to để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì.

- Chúng ta thường sử dụng các động từ như ask (hỏi), wonder (băn khoăn), (not) decide ((không) quyết định), (not) tell ((không) nói), hoặc (not) know ((không) biết) trước từ để hỏi + to-infinitive.

Ví dụ:

+ We don't know what to do to help the community.

(Chúng tôi không biết phải làm gì để giúp đỡ cộng đồng.)

+ She asked how to get to the nearest shopping mall. 

(Cô ấy hỏi làm thế nào để đến trung tâm mua sắm gần nhất.)

II. Phrasal verbs (Cụm động từ)

- Cụm động từ gồm có một động từ và một hoặc hai trợ từ như up, down, back, on, round,...

- Cụm động từ thường có ý nghĩa đặc biệt.

Ví dụ:

+ go out = leave your house to go to a social event

(ra ngoài = rời khỏi nhà để đi tham dự một sự kiện xã hội)

+ pass down = give or teach something to your children

(truyền lại = cho hoặc dạy điều gì đó cho con bạn)

+ cut down on = reduce the amount or number of something

(cắt giảm = giảm lượng hoặc số lượng của một cái gì đó)

+ run out of = have no more of

(hết, cạn kiệt = không còn nữa)

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 Getting Started

    1. Listen and read. 2 Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. 3. Match each word or phrase with its definition. 4. Complete each sentence with a word or phrase from 3. 5. QUIZ. What is the place? Do the following quiz.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 A Closer Look 1

    1. Match the community helpers with their responsibilities. 2. Write a word or phrase in the box under the correct picture. 3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4. Listen and number the words you hear. Then listen again and repeat. 5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /æ/, circle the bold words with /a:/, and tick the bold words with /e/.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 A Closer Look 2

    1. Fill in each blank with a suitable question word. 2. Rewrite the sentences using question words + to-infinitives. 3. Match each phrasal verb with its meaning. 4. Complete each sentence using the correct form of a phrasal verb in 3. 5. GAME. Find someone who...

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 Communication

    1. Listen and read the conversations. Pay attention to the questions and answers. 2. Work in pairs. Ask for help and respond in the following situations. 3. Do you know the place in each picture? 4. Listen to Binh and Mira talking about a place of interest in their community. Fill in each blank with no more than TWO words and/or a number. 5. Work in pairs. Ask and answer about your favourite places of interest. Use the questions below.

  • Tiếng Anh 9 Unit 1 Skills 1

    1. Work in pairs. Answer the questions. 2. Read the brochure introducing different places with special products. Match each highlighted word with its definition. 3. Read the brochure again. Decide which place each detail below belongs to. 4. Work in pairs. Ask and answer about a speciality in your neighbourhood, your home town, or the area you know. Use the questions below. 5. Work in groups. Give a short presentation about the speciality you discussed in 4.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close