Tiếng Anh 8 Unit 7 7.6 Speaking

1. Work in pairs. Look at th e photo. Ask and answer:2. Listen and read the conversation between a travel agent and a tourist about how to get to Mù Cang Chải from Hà Nội. Order the steps (1-6) mentioned in the dialogue.3. Tick (✓) the phrases you can find from the dialogue in Exercise 2. 4a. Complete the dialogue with words and expressions from the Speaking box.4b. Which numbers in dialogue above are used for clarification?

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer:

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Hỏi và trả lời:)

1. What is the name of this place? (Tên của nơi này là gì?)

2. What do you know about this place? (Bạn biết gì về nơi này?)


Lời giải chi tiết:

1. The name of this place is: Mù Cang Chải (The name of this place is: Mù Cang Chải)

2. Mu Cang Chai terraced fields are terraced fields located on mountain slopes, layer after layer, with an area of about 2,200 hectares in Mu Cang Chai district, Yen Bai. (Ruộng bậc thang Mù Cang Chải là những ruộng bậc thang nằm trên các sườn núi, lớp nọ gối tiếp lớp kia với diện tích khoảng 2.200 ha ở huyện Mù Cang Chải, Yên Bái. )

Bài 2

2. Listen and read the conversation between a travel agent and a tourist about how to get to Mù Cang Chải from Hà Nội. Order the steps (1-6) mentioned in the dialogue.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa một đại lý du lịch và một khách du lịch về cách đến Mù Cang Chải từ Hà Nội. Thứ tự các bước (1-6) được đề cập trong cuộc đối thoại.)


T = Tourist 

TA = Travel agent 

T: Is it difficult to get to Mù Cang Chải?

TA: Not really, but it is nearly 320 km from here so it will take some time.

T: Can I go by bus?

TA: Sure, but it’s better to take a car. It will take longer, but you will see a lot great things.

T: Oh, I see. How do I get there?

TA: Stop off at Tú Lệ overnight. Then go to the Cao Phạ Valley.

T: So, do I spend the night in the Cao Phạ Valley?

TA: No, spend the night in Tú Lệ.

T: I got it. Is there much to see in the Cao Phạ Valley?

TA: Check out Chế Cu Nha. It’s a great place to take photos.

T: Would you mind repeating that?

TA: Yes, take some photos when you get to Chế Cu Nha.

T: I see. Please continue.

TA: Pass the Cao Phạ Valley, go about 5 km, then pass Kim Cross, and turn right.

T: Wow. That will take some time.

TA: Yes, but it will be worth it. There are very few tourists there, so it’s quite nice.

a. _______ See Chế Cu Nha (Xem Chế Cu Nha)

b. _______ Go to Kim Cross (Đến Kim Thập)

c. _______ Drive to Tú Lệ (Lái xe đến Tú Lệ)

d. _______ Go to the Cao Phạ Valley (Đến thung lũng Cao Phạ)

e. _______ Turn right at Kim Cross (Rẽ phải tại Kim Thập)

f. _______ Leave Hà Nội (Rời Hà Nội)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

T: Đi Mù Cang Chải có khó không?

TA: Cũng không hẳn, nhưng cách đây gần 320 km nên sẽ mất một khoảng thời gian.

T: Tôi có thể đi bằng xe buýt không?

TA: Chắc chắn rồi, nhưng tốt hơn là đi ô tô. Sẽ mất nhiều thời gian hơn, nhưng bạn sẽ thấy rất nhiều điều tuyệt vời.

T: Ồ, tôi hiểu rồi. Làm thế nào để tôi đến đó?

TA: Nghỉ đêm ở Tú Lệ. Sau đó đi đến thung lũng Cao Phạ.

T: Vậy mình qua đêm ở thung lũng Cao Phạ à?

TA: Không, nghỉ đêm ở Tú Lệ.

T: Tôi hiểu rồi. Có nhiều thứ để xem ở Thung lũng Cao Phạ?

TA: Trả phòng Chế Cu Nha. Đó là một nơi tuyệt vời để chụp ảnh.

T: Bạn có nhớ lặp lại điều đó không?

TA: Ừ, đến Chế Cu Nha thì chụp vài tấm đi.

T: Tôi hiểu rồi. Xin vui lòng tiếp tục.

TA: Qua thung lũng Cao Phạ, đi khoảng 5 km, qua Kim Thập, rẽ phải.

T: Chà. Điều đó sẽ mất một thời gian.

TA: Có, nhưng nó sẽ có giá trị. Có rất ít khách du lịch ở đó, vì vậy nó khá đẹp.

Lời giải chi tiết:

1f. Leave Hà Nội (Rời Hà Nội)

2c. Drive to Tú Lệ (Lái xe đến Tú Lệ)

3d. Go to the Cao Phạ Valley (Đến thung lũng Cao Phạ)

4a. See Chế Cu Nha (Xem Chế Cu Nha)

5b. Go to Kim Cross (Đến Kim Thập)

6e. Turn right at Kim Cross (Rẽ phải tại Kim Thập)

Bài 3

3. Tick () the phrases you can find from the dialogue in Exercise 2.

(Đánh dấu () vào các cụm từ bạn có thể tìm thấy từ đoạn hội thoại ở Bài tập 2.)

Bài 4 a

4a. Complete the dialogue with words and expressions from the Speaking box.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ và thành ngữ từ hộp Nói.)

A: How do I go to the town market?

B: (1) _______ the road until you get to the large intersection, then (2) _______ left.

A: (3) _______ mean I go to the first intersection?

B: No, go to the big one, then turn left.

A: I see. Then what do I do?

B: Then (4) _______ the police station and go another 500 meters. It’s on your left side.

A: (5) _______, is it next to the police station?

B: No, it’s 500 meters past the police station.

A: Right. Thanks. I got it now.

Lời giải chi tiết:

A: How do I go to the town market?

B: Go down the road until you get to the large intersection, then turn left.

A: Do you mean I go to the first intersection?

B: No, go to the big one, then turn left.

A: I see. Then what do I do?

B: Then go to the police station and go another 500 meters. It’s on your left side.

A: So, is it next to the police station?

B: No, it’s 500 meters past the police station.

A: Right. Thanks. I got it now.

Tạm dịch:

A: Làm thế nào để tôi đi đến chợ thị trấn?

B: Đi xuống đường cho đến khi bạn đến ngã tư lớn, sau đó rẽ trái.

A: Ý bạn là tôi đi đến ngã tư đầu tiên?

B: Không, đi đến cái lớn, sau đó rẽ trái.

A: Tôi thấy. Sau đó tôi làm gì?

B: Sau đó đến đồn cảnh sát và đi thêm 500 mét nữa. Nó ở phía bên trái của bạn.

A: Vì vậy, nó nằm cạnh đồn cảnh sát phải không?

B: Không, cách đồn cảnh sát 500 mét.

Đáp: Đúng. Cảm ơn. Tôi đã nhận nó ngay bây giờ.

Bài 4 b

4b. Which numbers in dialogue above are used for clarification?

(Những con số trong cuộc đối thoại trên được sử dụng để làm rõ?)

Lời giải chi tiết:

- Do you mean I go to the first intersection? (Ý bạn là tôi đi đến ngã tư đầu tiên?)

- Then go to the police station and go another 500 meters. (Sau đó đến đồn cảnh sát và đi thêm 500 mét nữa.)

- No, it’s 500 meters past the police station. (Không, cách đồn cảnh sát 500 mét.)

Bài 5

5. Work in pairs. Student A is a tourist, and student B is a travel agent. Student B gives instructions on how to travel from Hà Nội to Sa Pa. Use the information below.

(Làm việc theo cặp. Sinh viên A là khách du lịch và sinh viên B là đại lý du lịch. Học sinh B hướng dẫn cách đi từ Hà Nội đến Sa Pa. Sử dụng thông tin bên dưới.)

Transport: overnight train and bus / taxi (Di chuyển: tàu đêm và xe buýt/taxi)

Duration: 8 hours (Thời lượng: 8 giờ)

Arrival time: 6.00 a.m. (Giờ đến: 6.00 sáng)

Transport: Coach (Phương tiện: Xe khách)

Duration: 5-6 hours (Thời lượng: 5-6 tiếng)

Arrival time: Any time (Thời gian đến: Bất cứ lúc nào)

Lời giải chi tiết:

T:        Is it difficult to get to Sa Pa?

TA: Not really, but it is nearly 320 km from here so it will take some time.

T:        Can I go by bus?

TA: Sure, but it’s better to take a taxi. It will take longer, but you will see a lot great things.

T:        Oh, I see. How do I get there?

TA: Stop off at Hà Nội overnight.

T:        So, do I spend the night in Hà Nam?

TA: No, spend the night in Hà Nội.

T:        I got it. Is there much to see in the May Bridge?

TA: It’s a great place to take photos.

T:        Would you mind repeating that?

TA: Yes, take some photos when you get to May Bridge.

T:        I see. Please continue.

TA: Pass the May Bridge, go about 5 km, then pass Sapa museum, and turn right.

T:        Wow. That will take some time.

TA: Yes, but it will be worth it. There are very few tourists there, so it’s quite nice.

Tạm dịch:

T: Đi Sa Pa có khó không?

TA: Cũng không hẳn, nhưng cách đây gần 320 km nên sẽ mất một khoảng thời gian.

T: Tôi có thể đi bằng xe buýt không?

TA: Chắc chắn rồi, nhưng tốt hơn là đi taxi. Sẽ mất nhiều thời gian hơn, nhưng bạn sẽ thấy rất nhiều điều tuyệt vời.

T: Ồ, tôi hiểu rồi. Làm thế nào để tôi đến đó?

TA: Dừng lại ở Hà Nội qua đêm.

T: Vậy mình qua đêm ở Hà Nam nhé?

TA: Không, qua đêm ở Hà Nội.

T: Tôi hiểu rồi. Cầu Mây có nhiều thứ để xem không?

TA: Đó là một nơi tuyệt vời để chụp ảnh.

T: Bạn có nhớ lặp lại điều đó không?

TA: Ừ, chụp vài tấm khi tới Cầu Mây.

T: Tôi hiểu rồi. Xin vui lòng tiếp tục.

TA: Qua cầu Mây, đi khoảng 5 km, qua bảo tàng Sapa, rẽ phải.

T: Chà. Điều đó sẽ mất một thời gian.

TA: Có, nhưng nó sẽ có giá trị. Có rất ít khách du lịch ở đó, vì vậy nó khá đẹp.

 

 

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 7.7 Writing

    1. Which of the following volunteer activities have you done or will you do? 2. Read Minh’s email about joining a community project to help minirity children. Answer the following questions: 3. Study the Writing box to learn useful expressions for writing to express an interest in volunteering. Underline these phrases in Exercise 2. 4. Thu wrote a letter to Mr. Mike to express interest in helping him build a community centre. Rewrite the letter with the expressions from the Writing box.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 Vocabulary in action

    1. Match the pictures 1-6 with the words from the glossary. Write the words in the blanks. 2. Complete the sentences with the correct form of the words given. 3. Listen and repeat. 4. Listen and circle the stressed syllable. 5. Work in pairs. Ask and answer about on ethnic group that you know well. use the words ending in -al, -phy, -gy, -ty, and -cy.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 Revision

    1. Choose the c orrect word to complete the Word Friends.2. Combine the two given sentences to make a compound sentence. Add a coordinating conjunction. 3. Re-arrange the words to make indirect speech statements and questions. 4. Listen to a teacher talking about five-coloured sticky rice. Circle what he mentions in the talk. 5. Work in pairs. Use the information you know about an ethnic minority group in Việt Nam and give a short one-minute presentation about the group.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 7.5 Listening and Vocabulary

    1. Ethnic minority food quiz: Which ethnic group eats these foods? 2. Work in pairs. Look at the picture. Ask and answer: 3. Listen to a H’mông man talking about how he cooks khâu nhục. What does he mention in his talk? 4. Listen again. Fill in the summary chart below with NO MORE THAN TWO WORDS. 5. Use the words below to fill in the blanks. 6. Work in pairs. Student A reads Text 1 and student B reads Text 2 on page 102. Then ask and answer the questions.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 7.4 Grammar

    1. Work in pairs. Which ethnic group are these people? 2. Listen and read the text and answer the questions. 3. Study the Grammar box. Match the sentences to make compound sentences. Then decide which coordination conjunction to use. 4. Choose the best option to complete the sentences. 5. Work in pairs. Talk about the traditional Vietnamese áo dài. Use the following ideas.

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close