Tiếng Anh 11 Unit 3 3.1 Vocabulary

1. Look at the photos. Tick (✔) the activities that are good for the environment and cross (X) the activities that are not good for the environment. Which of these activities can cause global warming? 2. Match the words and phrases in the VOCABULARY FOCUS with their definitions. Write the number of the words in the blanks. 3. Fill in the blanks with the words from VOCABULARY FOCUS in Exercise 2. 4. Choose the correct option to complete the sentences. 5. In pairs, look at the pictures in Exercise

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the photos. Tick () the activities that are good for the environment and cross (X) the activities that are not good for the environment. Which of these activities can cause global warming?

(Nhìn vào những bức ảnh. Đánh dấu () vào những hoạt động tốt cho môi trường và gạch chéo (X) những hoạt động không tốt cho môi trường. Hoạt động nào sau đây có thể gây ra sự nóng lên toàn cầu?)

Lời giải chi tiết:

The activities that are good for the environment: 1, 2, 3, 4

(Những hoạt động tốt cho môi trường: 1, 2, 3, 4)

The activities that are not good for the environment: 5, 6

(Những hoạt động không tốt cho môi trường: 5, 6)

Bài 2

2. Match the words and phrases in the VOCABULARY FOCUS with their definitions. Write the number of the words in the blanks.

(Nối các từ và cụm từ trong TỪ VỰNG TRỌNG TÂM  với định nghĩa của chúng. Viết số từ vào chỗ trống.)

VOCABULARY FOCUS

1. atmosphere

2. carbon dioxide

3. climate change

4. deforestation

5. emissions

6. fossil fuels

7. greenhouse gas

a. A gas that traps heat above the Earth _______

b. The cutting down of trees in a forest   _______

c. A mixture of gases that surround a planet    _______

d. A gas produced by animals and burning fuels   _______

e. A permanent change in the Earth's weather conditions   _______

f. Gases that are sent out   _______

g. Fuels made from decaying animals and plants  _______

Phương pháp giải:

1. atmosphere (n): không khí

2. carbon dioxide (n): khí CO2

3. climate change (n): biến đổi khí hậu

4. deforestation (n): nạn phá rừng

5. emissions (n): khí thải

6. fossil fuels (n): nhiên liệu hóa thạch

7. greenhouse gas (n): khí nhà kính

Lời giải chi tiết:

a.7

b. 4

c. 1

d. 2

e. 3

f. 5

g. 6

 

a - 7. A gas that traps heat above the Earth: greenhouse gas

(Một loại khí giữ nhiệt trên Trái Đất: khí nhà kính)

b - 4. The cutting down of trees in a forest: deforestation 

(Việc chặt cây trong rừng: phá rừng)

c - 1. A mixture of gases that surround a planet: atmosphere 

(Một hỗn hợp khí bao quanh một hành tinh: không khí)

d - 2. A gas produced by animals and burning fuels: carbon dioxide

(Một loại khí được tạo ra bởi động vật và đốt cháy nhiên liệu: khí CO2)

e - 3. A permanent change in the Earth's weather conditions: climate change

(Một sự thay đổi vĩnh viễn trong điều kiện thời tiết của Trái Đất : biến đổi khí hậu)

f - 5. Gases that are sent out: emissions 

(Khí thoát ra: khí thải)

g - 6. Fuels made from decaying animals and plants: fossil fuels

(Nhiên liệu làm từ động vật và thực vật phân hủy: nhiên liệu hóa thạch)

Bài 3

3. Fill in the blanks with the words from VOCABULARY FOCUS in Exercise 2.

(Điền vào chỗ trống với các từ NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM trong Bài tập 2.)

1. _______ is a cause of climate change.

2. We must reduce our use of _______ to help the environment.

3. _______ is a gas found in our atmosphere.

4. The _______ above the Earth traps heat from the sun.

5. The _______of greenhouse gases come from factories.

Lời giải chi tiết:

1. Deforestation is a cause of climate change.

(Phá rừng là một nguyên nhân của biến đổi khí hậu.)

2. We must reduce our use of fossil fuels to help the environment.

(Chúng ta phải giảm sử dụng nhiên liệu hóa thạch để bảo vệ môi trường.)

3. Carbon dioxide is a gas found in our atmosphere.

(Carbon dioxide là một loại khí được tìm thấy trong bầu khí quyển của chúng ta.)

4. The greenhouse gas above the Earth traps heat from the sun.

(Khí nhà kính phía trên Trái Đất giữ nhiệt từ mặt trời.)

5. The emissions of greenhouse gases come from factories.

(Khí thải gây hiệu ứng nhà kính đến từ các nhà máy.)

Bài 4

4. Choose the correct option to complete the sentences.

(Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu.)

GLOBAL WARMING QUIZ

1. The greenhouse effect occurs when gases in our atmosphere trap heat and block it from escaping _______.

a. the Earth

b. the solar system

c. the glasses

2. Most scientists think climate change is _______.

a. not serious

b. real

c. not real

3. Examples of greenhouse gases include water vapor, methane and _______.

a. oxygen

b. hydrogen

c. carbon dioxide

4. We can reduce greenhouse gas emissions by wasting less _______.

a. atmosphere

b. food

c. rubbish

5. Climate change causes heatwaves, rising surface temperatures and _______.

a. sea levels

b. ozone layer depletion

c. floods

6. Production of electricity and heat emits greenhouse _______.

a. vapour

b. gases

c. emissions

7. Deforestation and the use of fossil fuels cause _______.

a. rising sea level

b. water shortage

c. climate change

8. China and the US emit the most _______ in the world.

a. carbon dioxide

b. water

c. fossil fuels

Lời giải chi tiết:

1. a

2. b

3. c

4. b

5. a

6. b

7. c

8. a

1. a

The greenhouse effect occurs when gases in our atmosphere trap heat and block it from escaping the Earth.

(Hiệu ứng nhà kính xảy ra khi khí trong bầu khí quyển của chúng ta giữ nhiệt và ngăn chặn nó thoát khỏi Trái Đất.)

a. the Earth: Trái Đất

b. the solar system: hệ mặt trời

c. the glasses: kính

2. b

Most scientists think climate change is real.

(Hầu hết các nhà khoa học nghĩ rằng biến đổi khí hậu là có thật.)

a. not serious: không nghiêm trọng

b. real: thật

c. not real: không thật

3. c

Examples of greenhouse gases include water vapor, methane and carbon dioxide.

(Ví dụ về khí nhà kính bao gồm hơi nước, khí CH4 và CO2.)

a. oxygen: O2

b. hydrogen: H2

c. carbon dioxide: CO2

4. b

We can reduce greenhouse gas emissions by wasting less food.

(Chúng ta có thể giảm phát thải khí nhà kính bằng cách lãng phí ít thực phẩm hơn.)

a. atmosphere: không khí

b. food: thực phẩm

c. rubbish: rác

5. a

Climate change causes heatwaves, rising surface temperatures and sea levels.

(Biến đổi khí hậu gây ra sóng nhiệt, tăng nhiệt độ bề mặt và mực nước biển.)

a. sea levels: mức nước biển

b. ozone layer depletion: suy giảm tầng ô-zon

c. floods: lũ lụt

6. b

Production of electricity and heat emits greenhouse gases.

(Sản xuất điện và nhiệt phát thải khí nhà kính.)

a. vapour: hơi nước

b. gases: khí

c. emissions: khí thải

7. c

Deforestation and the use of fossil fuels cause climate change.

(Phá rừng và sử dụng nhiên liệu hóa thạch gây ra biến đổi khí hậu.)

a. rising sea level: tăng mực nước biển

b. water shortage: thiếu nước

c. climate change: thay đổi khí hậu

8. a

China and the US emit the most carbon dioxide in the world.

(Trung Quốc và Hoa Kỳ thải ra nhiều khí carbon dioxide nhất trên thế giới.)

a. carbon dioxide: CO2

b. water: nước

c. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch

Bài 5

5. In pairs, look at the pictures in Exercise 1. Ask and answer the following questions:

(Theo cặp, nhìn vào các bức tranh trong Bài tập 1. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau)

1. Which problems do you find in your area?

(Những vấn đề bạn tìm thấy trong khu vực của bạn?)

2. What causes each problem to occur?

(Điều gì khiến các vấn đề này xảy ra?)

Use the words you've learnt in this lesson in your discussion.

(Sử dụng những từ bạn đã học được trong bài học này trong cuộc thảo luận của bạn.)

Lời giải chi tiết:

1. Air pollution is the most serious problem in my area. 

(Ô nhiễm không khí là vấn đề nghiêm trọng nhất trong khu vực của tôi.)

2. Cars and transport are the most obvious causes of air pollution in my area. My city is not big but always crowded, even if it isn’t rush hour. At the same time, factories also emit gases that pollute the environment.

(Ô tô và phương tiện giao thông là những nguyên nhân rõ ràng nhất gây ô nhiễm không khí ở khu vực của tôi. Thành phố của tôi không lớn nhưng lúc nào cũng đông đúc dù không phải giờ cao điểm. Đồng thời, các nhà máy cũng thải ra các loại khí gây ô nhiễm môi trường.)

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 3.2 Grammar

    1. Look at the photo. Discuss with a partner what is happening. Read the text below about climate change. 2. Read the GRAMMAR FOCUS and complete the sentences below with one adjective or noun from the box. 3. Choose the best option to complete the sentences. 4. Rewrite each sentence using the new sentence heading. 5. Work in pairs to complete the following sentences. Then share them with another pair.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 3.3 Listening

    1. Look at the photos. What is happening in each photo? Then match the words given with each photo. 2. Listen to a news report about global warming in the Philippines. Tick (✔) the ideas that have been mentioned in the report. 3. Listen again and complete the diagram with the words from the report. 4. Listen again. Choose the correct answer for each sentence. 5. In groups, choose one cause of global warming and discuss its effects. You can use the diagram in Exercise 3 to help you.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 3.4 Reading

    1. Read the article about the solutions to global warming. Then tick (✔) the specific ideas mentioned in the article. 2. Read the article again and mark the sentences (true), x (false), or ? (not given). 3. Choose the correct words in the brackets to complete the sentences. 4. In groups, study the list of activities below. Rank them from the most important to the least important activities that you and your friends can do to reduce global warming. Report your answers to the class.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 3.5 Grammar

    1. Listen and read the dialogue. Answer the questions. 2. Read GRAMMAR FOCUS and find examples of verbs of perceptions in the dialogue in Exercise 1. 3. Choose the best option to complete each sentence. 4. Complete the sentences with your own ideas. 5. In groups, predict what will happen in the next 20 years as a result of global warming.

  • Tiếng Anh 11 Unit 3 3.6 Use of English

    1. Mike is asking his father about using renewable energy to reduce global warming. Listen and mark the sentences T (true) or F (false). 2. Read LANGUAGE FOCUS. Complete the examples with should, ought to, must or have to. 3. Choose the best option to complete the sentences. 4. Complete the paragraph below with should/ought to, must or have to. 5. In what ways can families and schools save energy? Discuss in groups.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close