Tiếng Anh 11 Unit 2 2.8 Speaking

1. Read the Symptoms section in the SPEAKING FOCUS, look at the pictures and complete the sentences. Then listen, check and repeat. 2. Complete the SPEAKING FOCUS with ONE word. 3. Cross out the options that are impossible or unlikely. 4. Choose the correct options to complete the conversation. Then listen and check. 5. In pairs, do a roleplay. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Read the Symptoms section in the SPEAKING FOCUS, look at the pictures and complete the sentences. Then listen, check and repeat.

(Đọc phần Triệu chứng trong phần NÓI TRỌNG TÂM, nhìn tranh và hoàn thành câu. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


Lời giải chi tiết:

1. I’ve got a rash. 

(Tôi bị phát ban.)

2. I feel sick. 

(Tôi cảm thấy khó chịu.)

3. I’ve got a temperature.

(Tôi bị sốt.)

4. I feel dizzy. 

(Tôi thấy chóng mặt.)

5. I’ve got a sore throat. 

(Tôi bị đau họng.)

6. My thumb is swollen.

(Ngón tay cái của tôi bị sưng.)

Bài 2

2. Complete the SPEAKING FOCUS with ONE word.

(Hoàn thành TRỌNG TÂM NÓI với MỘT từ.)

SPEAKING FOCUS

Symptoms

I've got a pain in my chest/back/leg.

I've got a headache / a stomach ache / a temperature / a sore throat/ a cough / a runny nose / a rash.

I feel ill/dizzy/sick/ very weak.

My stomach/arm/neck hurts.

My ankle/thumb/toe is swollen.

Diagnosis

When did the pain start?

I'm going to examine you / 1take your temperature.

I'm going to 2______ a blood test.

Breathe in and out.

3______wide.

Lie down, please.

I think you've got indigestion/flu / an infection / a virus. You're probably allergic to ...

If I press here, does it hurt?

Treatment

You should eat more slowly / go on a diet.

You need to drink more water.

I'm going to 4______ you a prescription.

I'm going to 5______ an appointment for you.

6______ one tablet after each meal.

Lời giải chi tiết:

SPEAKING FOCUS

Symptoms (Triệu chứng)

I've got a pain in my chest/back/leg.

(Tôi bị đau ở ngực/lưng/chân.)

I've got a headache / a stomach ache / a temperature / a sore throat/ a cough / a runny nose / a rash.

(Tôi bị đau đầu / đau bụng / sốt / đau họng / ho / sổ mũi / phát ban.)

I feel ill/dizzy/sick/ very weak.

(Tôi cảm thấy ốm/chóng mặt/ốm/rất yếu.)

My stomach/arm/neck hurts.

(Bụng/cánh tay/cổ của tôi bị đau.)

My ankle/thumb/toe is swollen.

(Mắt cá chân/ngón cái/ngón chân của tôi bị sưng.)

Diagnosis (Chẩn đoán)

When did the pain start?

(Cơn đau bắt đầu từ khi nào?)

I'm going to examine you / 1take your temperature.

(Tôi sẽ kiểm tra bạn / đo nhiệt độ của bạn.)

I'm going to 2do a blood test.

(Tôi sẽ đi xét nghiệm máu.)

Breathe in and out.

(Hít vào và thở ra.)

3Breathe wide.

(Thở rộng.)

Lie down, please.

(Làm ơn nằm xuống đi.)

I think you've got indigestion/flu / an infection / a virus. You're probably allergic to ...

(Tôi nghĩ bạn bị khó tiêu/cúm/nhiễm trùng/vi-rút. Chắc bạn dị ứng với...)

If I press here, does it hurt?

(Nếu tôi ấn vào đây, nó có đau không?)

Treatment (Điều trị)

You should eat more slowly / go on a diet.

(Bạn nên ăn chậm hơn / ăn kiêng.)

You need to drink more water.

(Bạn cần uống nhiều nước hơn.)

I'm going to 4give you a prescription.

(Tôi sẽ kê cho bạn một toa thuốc.)

I'm going to 5make an appointment for you.

(Tôi sẽ đặt lịch hẹn cho bạn.)

6Take one tablet after each meal.

(Uống một viên sau mỗi bữa ăn.)

Bài 3

3. Cross out the options that are impossible or unlikely.

(Gạch bỏ các tùy chọn không thể hoặc không chắc chắn.)

1. Do you feel well/dizzy/temperature today?

(Hôm nay bạn có thấy khỏe/chóng mặt/nhiệt độ không?)

2. Do your knees/feet/eyebrows hurt sometimes?

(Đôi khi đầu gối/bàn chân/lông mày của bạn có bị đau không?)

3. Did you have a sore throat/ a headache/ a diet yesterday?

(Hôm qua bạn có bị đau họng/đau đầu/ăn kiêng không?)

4. Have you ever had a virus/ a hospital/ a rash?

(Bạn đã bao giờ bị nhiễm vi-rút/ bệnh viện/ phát ban chưa?)

5. What is the best thing to do if your tooth/ ankle/wrist is swollen?

(Điều tốt nhất nên làm nếu răng/mắt cá chân/cổ tay của bạn bị sưng?)

6. When was the last time you had a pain in your neck/hair/chest?

(Lần cuối cùng bạn bị đau cổ/tóc/ngực là khi nào?)

Lời giải chi tiết:

1. temperature

2. eyebrow

3. a diet

4. a hospital

5. tooth

6. hair

1. Do you feel well/dizzy/temperature today?

(Hôm nay bạn có thấy khỏe/chóng mặt không?)

2. Do your knees/feet/eyebrows hurt sometimes?

(Đôi khi đầu gối/bàn chân của bạn có bị đau không?)

3. Did you have a sore throat/ a headache/ a diet yesterday?

(Hôm qua bạn có bị đau họng/đau đầu không?)

4. Have you ever had a virus/ a hospital/ a rash?

(Bạn đã bao giờ bị nhiễm vi-rút/ phát ban chưa?)

5. What is the best thing to do if your tooth/ ankle/wrist is swollen?

(Điều tốt nhất nên làm nếu mắt cá chân/cổ tay của bạn bị sưng?)

6. When was the last time you had a pain in your neck/hair/chest?

(Lần cuối cùng bạn bị đau cổ /ngực là khi nào?)

Bài 4

4. Choose the correct options to complete the conversation. Then listen and check.

(Chọn các phương án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)


Doctor: Hello, Andrew. What's the problem?

Andrew: I've got a 1pain/ sore in my chest.

Doctor: I see. And when did it start?

Andrew: A few days ago.

Doctor: Do you have any other 2sicknesses/symptoms?

Andrew: Yes, sometimes my stomach 3hurts/is dizzy.

Doctor: And how are you feeling now? Have you got a headache? Do you 4have / feel dizzy? Andrew: No, I feel OK. But when I have a stomach ache, I feel a bit 5sick/hurt.

Doctor: I see. And do you have this 6illness / pain all the time?

Andrew: No, I get it in the evening after dinner and sometimes after lunch.

Doctor: Aha. OK, I'm going to examine you.

Lời giải chi tiết:

1. pain

2. symptoms

3. hurts

4. feel

5. hurt

6. pain

Doctor: Hello, Andrew. What's the problem?

(Xin chào, Andrew. Anh bị sao thế?)

Andrew: I've got a 1pain in my chest.

(Tôi bị đau ở ngực.)

Doctor: I see. And when did it start?

(Tôi hiểu rồi. Vậy nó bắt đầu khi nào?)

Andrew: A few days ago.

(Vài ngày trước.)

Doctor: Do you have any other 2symptoms?

(Anh có bất kỳ triệu chứng nào khác không?)

Andrew: Yes, sometimes my stomach 3hurts.

(Vâng, đôi khi tôi bị đau bụng.)

Doctor: And how are you feeling now? Have you got a headache? Do you 4feel dizzy?

(Và bây giờ bạn cảm thấy thế nào? Bạn có bị đau đầu không? Bạn có cảm thấy chóng mặt không?)

Andrew: No, I feel OK. But when I have a stomach ache, I feel a bit 5hurt.

(Không, tôi cảm thấy ổn. Nhưng khi tôi bị đau bụng, tôi cảm thấy hơi đau.)

Doctor: I see. And do you have this 6pain all the time?

(Tôi hiểu rồi. Và bạn có bị cơn đau này mọi lúc không?)

Andrew: No, I get it in the evening after dinner and sometimes after lunch.

(Không, tôi bị nó vào buổi tối sau bữa tối và đôi khi sau bữa trưa.)

Doctor: Aha. OK, I'm going to examine you.

(À. OK, tôi sẽ kiểm tra cho anh.)

Bài 5

5. In pairs, do a roleplay. Use the SPEAKING FOCUS to help you.

(Theo cặp, đóng vai. Hãy sử dụng TRỌNG TÂM NÓI để giúp bạn.)

Student A: You're a student. You are doing a language course in the UK. You fall ill and go to see a doctor. Tell the doctor your symptoms and answer any questions.

(Học sinh A: Bạn là sinh viên. Bạn đang tham gia một khóa học ngôn ngữ ở Vương quốc Anh. Bạn ngã bệnh và đi khám bác sĩ. Hãy cho bác sĩ biết các triệu chứng của bạn và trả lời bất kỳ câu hỏi nào.)

Student B: You're a doctor. Your patient is a foreign student. Find out about his / her symptoms, ask questions and give advice.

(Học sinh B: Bạn là bác sĩ. Bệnh nhân của bạn là một sinh viên nước ngoài. Tìm hiểu về các triệu chứng của anh ấy/cô ấy, đặt câu hỏi và đưa ra lời khuyên.)

Lời giải chi tiết:

A: Hello, What’s the problem?

(Xin chào, Có vấn đề gì vậy?)

B: I feel ill.

(Tôi cảm thấy bị bệnh.)

A: I see. And when did it start?

(Tôi hiểu rồi. Và khi nào nó bắt đầu?)

B: In this morning.

(Trong sáng nay.)

A: Do you have any other symptoms?

(Bạn có bất kỳ triệu chứng nào khác không?)

B: Yes, sometimes I feel dizzy and I’ve got a sore throat too.

(Vâng, đôi khi tôi cảm thấy chóng mặt và tôi cũng bị đau họng.)

A: And how are you feeling now? Have you got a headache?

(Và bây giờ bạn cảm thấy thế nào? Bạn có bị đau đầu không?)

B: Yes. And now I’ve got a runny nose and feel very cold.

(Vâng. Và bây giờ tôi bị sổ mũi và cảm thấy rất lạnh.)

A: Oh, you caught a cold. You need to drink more warm water. I’m going to give you a prescription.

(Ồ, bạn bị cảm lạnh. Bạn cần uống thêm nước ấm. Tôi sẽ kê cho bạn một đơn thuốc.)

  • Tiếng Anh 11 Unit 2 Focus Review 2

    1. Complete the sentences with the correct form of the words in capitals. 2. Choose the correct options. 3. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 4. Read the text and choose the correct option A, B, C or D that best fits each blank. 5. In pairs, choose to role-play in one of the following situations.

  • Tiếng Anh 11 Unit 2 2.7 Writing

    1. Read the announcement in an international students' magazine. In pairs, discuss the questions. 2. Read the article and answer the questions. 3. Complete the WRITING FOCUS with the words and phrases in pink in the article. 4. Complete the sentences with the words and phrases from the box. You have seen this announcement about an article writing competition on an international students' website.

  • Tiếng Anh 11 Unit 2 2.6 Use of English

    1. In pairs, discuss the questions. 2. Match the sentence halves from the lecture. Then listen again and check. 3. Read the LANGUAGE FOCUS and complete the example sentences. How do you say the sentences in your language? 3. Read the LANGUAGE FOCUS and complete the example sentences. How do you say the sentences in your language? 4. Use one word in each gap to complete the clauses of purpose in this extract from an article by Professor Turner. 5. Work in groups. Discuss why people do these thing

  • Tiếng Anh 11 Unit 2 2.5 Grammar

    1. What do you know about first aid? Do the quiz. Then compare your answers with a partner. 2. Listen to Dr. Maxwell's podcast and check your answers to Exercise 1. 3. Read GRAMMAR FOCUS I and answer the questions. 4. Complete the Second Conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. Then tick (✔) the sentences that are true for you. 5. Write sentences using I wish or if only to show that you are not happy with these situations.

  • Tiếng Anh 11 Unit 2 2.4 Reading

    1. In pairs, decide if the statements are true (T) or false (F). 2. Read the leaflet and check your answers to Exercise 1. 3. Read the article on page 23 and answer the questions. Who: 4. Read the article again. For questions 1-4, choose the correct answer, A, B, C or D. 5. Complete the questions with the correct form of the verbs in blue in the article. In pairs, ask and answer the questions.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close