Bài tập cuối tuần Toán 3 tuần 3 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)Tải vềBài tập cuối tuần 3 - Đề 2 bao gồm các bài tập chọn lọc với dạng bài tập giúp các em ôn tập lại kiến thức đã được học trong tuần Đề bài Bài 1: Một hộp bánh có 6 cái bánh. Hỏi 8 hộp bánh như thế có bao nhiêu cái bánh? Bài giải ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Đáp số: …………………… Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Tìm \(x\), biết: \(x\) : 5 = 5 + 1 A. 11 B. 30 C. 35 D. 40 Bài 3: An đi bộ từ nhà đến trường hết 15 phút. Lớp học bắt đầu lúc 7 giờ 45 phút. Vậy An bắt đầu đi từ nhà lúc mấy giờ ? Bài giải ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Đáp số:…………………………. Bài 4: Tính: a) 20 × 6 + 46 = ………………… = ………………… b) 229 + 98 – 74 = ………………… = ………………… Bài 5: Một cửa hàng có 285kg gạo, đã bán đi 120kg gạo. Hỏi: a) Sau khi bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? b) Số gạo còn lại chia đều vào 5 túi bằng nhau. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Đáp số:…………………………. Bài 6: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Lời giải chi tiết Bài 1: Phương pháp giải: Tìm số bánh có trong 8 hộp ta lấy số bánh có trong mỗi hộp nhân với 8. Cách giải : 8 hộp bánh như thế có số cái bánh là: 6 × 8 = 48 (cái) Đáp số: 48 cái bánh. Bài 2: Phương pháp giải: - Tính giá trị vế phải trước. - \(x\) là số bị chia, muốn tìm \(x\) ta lấy thương nhân với số chia. Cách giải: \(x\) : 5 = 5 + 1 \(x\) : 5 = 6 \(x\) = 6 × 5 \(x\) = 30 => Đáp án cần chọn là B. Bài 3: Phương pháp giải: Tính thời gian An bắt đầu đi từ nhà = 7 giờ 45 phút – 15 phút . Cách giải: Bài giải Thời gian An bắt đầu đi từ nhà là: 7 giờ 45 phút – 15 phút = 7 giờ 30 phút. Đáp số: 7 giờ 30 phút. Bài 4: Phương pháp giải: - Biểu thức có các phép cộng và phép nhân thì thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép tính cộng sau. - Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì thực hiện tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải. Cách giải: a) 20 × 6 + 46 = 120 + 46 = 166 b) 229 + 98 – 74 = 327 – 74 = 253 Bài 5: Phương pháp giải: a) Tìm số ki-lô-gam gạo cửa hàng còn lại sau khi bán ta lấy số gạo ban đầu cửa hàng có trừ đi số gạo đã bán. b) Tìm số ki-lô-gam gạo có trong mỗi túi ta lấy số gạo còn lại sau khi bán chia cho 5. Cách giải: Bài giải a) Sau khi bán, cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 285 – 120 = 165 (kg) b) Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: 165 : 5 = 33 (kg) Đáp số: a) 165kg gạo. b) 33kg gạo. Bài 6: Phương pháp giải: Ghép các số thích hợp lại thành 1 nhóm sao cho mỗi nhóm có tổng bằng 20. Cách giải: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 = (1 + 19) + (3 + 17) + (5 + 15) + (7 + 13) + (9 + 11) = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 = 20 × 5 = 100 HocTot.Nam.Name.Vn
|