Writing - Unit 2 trang 27 SGK Tiếng Anh 10Task 2: Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Task 4 Task 4: Fill in the following form. (Điền mẫu đơn sau)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Task 1 Task 1: Work in pairs. Answer the following questions. (Làm việc từng đôi. Trả lời các câu hỏi sau.) 1. On what occasions do you have to fill in a form? 2. What sort of information do you often have to provide when you fill in a form? Lời giải chi tiết: 1. I have to fill in a form when I enrol a class or a course, book a hotel room or apply for a job. Tạm dịch: Khi nào bạn cần điền vào đơn? => Tôi cần điền đơn khi đăng kí một lớp hoặc một khoá học, đặt phòng khách sạn hoặc xin việc. 2. When I fill in a form, I have to provide my personal information or my background. Tạm dịch: Những thông tin nào bạn thường phải cung cấp khi điền đơn? => Khi tôi điền đơn, tôi phải cung cấp thông tin cá nhân và tiểu sử. Task 2 Task 2: Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B. (Các mẫu đơn thường thường không hỏi các câu hỏi nhưng chúng yêu cầu thông tin. Ghép một hàng ở A với một câu hỏi ở B.)
Lời giải chi tiết: 1 - d ; 2 - f: 3 - e ; 4 - g ; 5 - b: 6 - c; 7 - a Tạm dịch: 1. Tên: Tên bạn là gì? 2. Họ: Họ của bạn là gì? 3. Ngày sinh: Bạn sinh ra khi nào? 4. Nơi sinh: Bạn sinh ra ở đâu? 5. Địa chỉ hiện tại: Bạn đang sống ở đâu? 6. Tình trạng hôn nhân: Bạn đã kết hôn hay vẫn độc thân? 7. Nghề nghiệp: Bạn làm nghề gì? Task 3 Task 3: Forms ask you to do certain things. Do the following: (Các mẫu đơn yêu cầu em làm việc nào đó. Hãy làm những việc sau): 1. Write your name in block capitals.(Viết tên của em bằng chữ hoa) 2. Sign your name (Ký tên của em): 3. Delete where not applicable. (Xóa những chỗ không phù hợp) I am a student / an employee / an employer. 4. Put a cross if you are male. (Gạch chéo nếu em là nam) 5. Put a tick if you are female. (Ghi dấu ✓ nếu em là nữ) Lời giải chi tiết: 1. Write your name in block capitals: TRAN TUAN DUONG 2. Sign your name: 3. Delete where not applicable. I am a student 4. Put a cross if you are male. X Tạm dịch: 1. Viết tên của em bằng chữ hoa: TRAN TUAN DUONG 2. Ký tên của em: 3. Xóa những chỗ không phù hợp. Tôi là một học sinh 4. Gạch chéo nếu em là nam. X
|