Sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể / xác định trong quá khứ; trong câu có từ như: last, yesterday, ago. the other day (một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây), once (trước đây), once upon a time (ngày xưa), just now (vừa rồi),...
Sự kiện lặp đi lặp lại (a repeated event) hay mệt thói quen (a habit); trong câu có những trạng từ năng diễn như: always, usually, often, frequently (thường xuyên)
Quan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner using the information from the timetable.
Ph/hs Tham Gia Nhóm Để Cập Nhật Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay)Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10