Thì hiện tại hoàn thành bị động - The present perfect passive

Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE: have / has + been + pastparticiple

B. THE PRESENT PERFECT PASSIVE

(Thì Hiện tại hoàn thành bị động).

have / has + been + pastparticiple

e.g.: The doors have been just repainted.

(Các cửa vừa được sơn lại.)

The school library has been given a lot of books in foreign languages.

(Thư viện trường được tặng nhiều sách ngoại ngữ)

HocTot.Nam.Name.Vn

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close