Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 5 Global Success

Từ vựng chủ đề đồ dùng học tập và các giới từ chỉ vị trí.

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh

UNIT 8. IN OUR CLASSROOM  

(Trong lớp học)

1. 

above /əˈbʌv/

(prep) ở phía trên

The pictures are above the window.

(Những bức tranh ở phía trên cái cửa sổ. )


2. 

beside /bɪˈsaɪd/

(prep) ở bên cạnh

The pens are beside the book.

(Những cái bút ở bên cạnh quyển sách. )


3. 

under /ˈʌndə(r)/

(prep) ở dưới

The pens are under the book.

(Những cái bút ở phía dưới quyển sách.)


4. 

in front of /ɪn frʌnt əv/

(prep) ở phía trước

The house is in front of the tree.

(Ngôi nhà ở phía trước cái cây.)


5. 

bookcase /ˈbʊkkeɪs/

bookcase

There is a bookcase in my room.

(Có một cái giá sách ở trong phòng của tôi. )


6. 

glue stick /ɡluː stɪk/

(n) keo khô

Can I use this glue stick?

(Tớ dùng keo khô này được không? )


7. 

crayon /ˈkreɪən/

(n) bút chì màu

Are these your crayons?

(Đây là những cái bút chì màu của bạn hả? )


8. 

set square /sɛt skweə/

(n) thước eke

I use the set square to draw angles.

(Tôi dùng thước eke để vẽ góc. )


9. 

pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/

(n) cái gọt bút chì

Where’s my pencil sharpener?

(Cái gọt bút chì của tớ đâu rồi? )


10. 

storybook /ˈstɔːrɪbʊk/

(n) sách truyện

She has a new storybook.

(Cô ấy có một cuốn truyện mới. )


11. 

fairy tale /ˈfeəri teɪl/

(n) truyện cổ tích

I love the fairy tales that my moms told me when I was a kid.

(Tôi yêu những câu chuyện cổ tích mẹ từng kể cho tôi khi tôi còn bé. )


Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close