Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 5 Global SuccessTừ vựng chủ đề những người bạn nước ngoài của tôi. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh UNIT 3. MY FOREIGN FRIENDS (Những người bạn nước ngoài của tớ)
![]() 2. ![]() 3. ![]() 4. ![]() 5. ![]() 6. ![]() 7. ![]() 8. ![]() 9. (adj) thân thiện Our new friend is very friendly. (Người bạn mới của chúng ta rất thân thiện.) 10. (adj) hay giúp đỡ Everyone loves Jane because she is helpful. (Everyone loves Jane because she is helpful. ) 11. (adj) thông minh Mark is very clever, he can answer every teachers’ question. (Mark rất thông minh, anh ấy có thể trả lời mọi câu hỏi của giáo viên. ) 12. (adj) năng động, tích cực They’re active in participating in school’s activities. (Họ rất tích cực trong việc tham gia những hoạt động của trường học) 13. 14. (v) mời Nam invites me to his birthday party. (Nam mời tớ đến bữa tiệc sinh nhật của cậu ấy. ) 15. (n) vẻ bề ngoài He’s a middle-aged man of impressive appearance. (Ông ấy là một người đàn ông trung niên với vẻ ngoài ấn tượng. ) 16. (n) tính cách He has a very warm personality. (Anh ấy có tính cách rất ấm áp. )
|