Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 5 Global SuccessTừ vựng chủ đề thời gian bên gia đình. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh UNIT 11. FAMILY TIME
(Thời gian bên gia đình) 1. buy souvenirs /baɪ ˌsuːvəˈnɪəz/ (v. phr) mua quà lưu niệm I want to go to Bangkok and buy souvenirs. (Tôi muốn đến Bangkok và mua quà lưu niệm. ) ![]() 2. collect seashells /kəˈlɛkt ˈsiːˌʃɛlz/ (v. phr) thu thập vỏ sò She’s collecting seashells on the beach. (Cô ấy đang thu thập vỏ sò trên bãi biển. ) ![]() 3. (v. phr) ăn hải sản I can’t eat seafood because I am allergic to it. (Tôi không thể ăn hải sản bởi vì tôi bị dị ứng với nó. ) ![]() 4. see some interesting places /siː sʌm ˈɪntrɛstɪŋ ˈpleɪsɪz/ (v. phr) ngắm những địa điểm thú vị It’s exciting to see some interesting places. (Nhìn ngắm những địa điểm thú vị rất là vui. ) ![]() 5. take a boat trip around the bay /teɪk ə bəʊt trɪp əˈraʊnd ðə beɪ/ (v. phr) đi thuyền quanh vịnh We took a take a boat trip around the bay. (Chúng tôi đi thuyền quanh vịnh. ) ![]() 6. walk on the beach /wɔːk ɒn ðə biːʧ/ (v. phr) đi bộ trên bãi biển It’s relaxing to walk on the beach. (Đi bộ trên bãi biển rất thư giãn. ) ![]() 7. ![]() 8. (n) chuyến đi It was journey that we had a lot of memories. (Đó là chuyến đi mà chúng tôi có rất nhiều kỉ niệm. ) 9. take a long time /teɪk ə lɒŋ taɪm/ (v. phr) mất nhiều thời gian It will take a long time to travel by car from Ha Noi to Hue. (Đi xe ô tô từ Hà Nội vào Huế mất rất nhiều thời gian. )
|