Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 5 Global SuccessTừ vựng chủ đề nghề nghiệp. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh UNIT 5. MY FUTURE JOB (Nghề nghiệp của tôi trong tương lai) 1. (n) lính cứu hoả Firefighters are brave. (Những người lính cứu hoả thật dũng cảm. ) ![]() 2. (n) phóng viên I want to be a reporter to report the news. (Tôi muốn trở thành một phóng viên để đưa tin. ) ![]() 3. (n) người làm vườn Gardeners take care of plants and flowers. (Những người làm vườn chăm sóc cây và hoa. ) ![]() 4. ![]() 5. teach children / tiːʧ ˈʧɪldrən / (v phr.) dạy trẻ em I want to be a teacher to teach children. (Tôi muốn trở thành giáo viên để dạy các em nhỏ. ) ![]() 6. report the news /rɪˈpɔːt ðə njuːz/ (v phr.) đưa tin I want to be a reporter to report the news. (Tôi muốn trở thành một phóng viên để đưa tin.) ![]() 7. (v phr.) trồng hoa My father enjoys growing flowers. (Bố tôi thích trồng hoa. ) ![]() 8. write stories /raɪt/ /ˈstɔːriz/ (v phr.) viết truyện He loves writing stories for children. (He loves writing stories for children. Anh ấy yêu việc viết những câu chuyện cho các bạn nhỏ. ) ![]() 9. 10. ![]() 11. (n) cuộc khảo sát I did a survey about future job last week. (Tuần trước tôi đã làm một cuộc khảo sát về nghề nghiệp tương lai. ) ![]() 12. (v phr.) chăm sóc My mom always takes care of my when I’m sick. (Mẹ luôn chăm sóc tôi mỗi khi tôi ốm.) ![]()
|