Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 lesson four trang 47 Family and FriendsListen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Say the words with w and x. Write. Listen and complete the words.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
yo-yo (n): đồ chơi yo-yo yogurt (n): sữa chua yellow (adj): màu vàng zebra (n): ngựa vằn zoo (n): vườn bách thú zero: số 0
Bài 2 2. Listen and chant. (Nghe và nhắc lại.) Lời giải chi tiết: I can see a yogurt. I can see the zoo. There’s a yo-yo in yogurt. There’s a zebra in the zoo. Tạm dịch: Tôi có thể thấy sữa chua. Tôi có thể nhìn thấy sở thú. Có một cái yo-yo trong sữa chua. Có một con ngựa vằn trong sở thú. Bài 3 3. Read the chant again. Say the words with y and z. Write. (Đọc lại bài đọc. Nói những từ có y và z. Viết.) Lời giải chi tiết: yogurt (n): sữa chua yo-yo (n): đồ chơi yo-yo zebra (n): ngựa vằn zoo (n): vườn bách thú Bài 4 4. Listen and complete the words. (Nghe và hoàn thành từ.) Lời giải chi tiết: 1. yo-yo: đồ chơi yo-yo 2. zebra: ngựa vằn 3. yogurt: sữa chua 4. zoo: vườn bách thú 5. zero: số 0
|