Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson three trang 18 Family and FriendsListen, point, and repeat. Listen and sing. Sing and do.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
office (n): văn phòng farm (n): nông trại bank (n): ngân hàng Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 2 2. Listen and sing. (Nghe và hát.) Bài 3 3. Sing and do. (Hát và làm theo.) Lời giải chi tiết: Places to go (Nơi để đi) Bài nghe: Place to go, things to see, Out and about, my mom and me. We go to the bank. We go to the park. We go to the farm Until it is dark. Place to go, things to see, Out and about, my mom and me. We go to the airport We see some planes We go to Dad’s office Before it rains. Place to go, things to see, Out and about, my mom and me. Tạm dịch: Nơi để đi, những thứ để xem, Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi. Chúng tôi đi đến ngân hàng. Chúng tôi đi đến công viên. chúng tôi đi đến trang trại Cho đến khi trời tối. Nơi để đi, những thứ để xem, Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi. Chúng tôi đi đến sân bay Chúng tôi thấy một số máy bay Chúng tôi đến văn phòng của bố Trước khi trời mưa. Nơi để đi, những thứ để xem, Đi đây đi đó, mẹ tôi và tôi.
|