Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson three trang 24 Family and Friends

Listen, point and repeat. Listen and sing. Sing and do.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


ten: số 10

twenty: số 20

twenty- one: số 21

twenty- two: số 22

twenty- three: số 23 

twenty- four: số 24

twenty- five: số 25

twenty- six: số 26

twenty- seven: số 27

twenty- eight: số 28

twenty- nine: số 29

thirty: số 30

forty: số 40

fifty: số 50

sixty: số 60

seventy: số 70

eighty: số 80

ninety: số 90

one hundred: số 100

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)


Lời giải chi tiết:

Bài nghe: 

Bubble tea!

I would like a bubble tea.

One big cup, just for me!

How much is it? Let me see

Twenty- three thousand dong, please. 

Would you like some orange juice?

One big cup, just for you!

How much is it? Let me see

Twenty- two thousand dong, please. 

An orange juice and a bubble tea.

One for you and one for me.

How much is it? Let me see

Forty-five thousand dong, please.

Tạm dịch:

Trà sữa!

Tôi muốn một cốc trà sữa.

Một cốc lớn, chỉ dành cho tôi!

Cái này giá bao nhiêu? Hãy để tôi xem.

Hai mươi ba ngàn đồng nhé.

Bạn có muốn một ít nước cam không?

Một cốc lớn, dành riêng cho bạn!

Cái này giá bao nhiêu? Hãy để tôi xem

Hai mươi hai nghìn đồng nhé.

1 cốc nước cam và 1 cốc trà sữa.

Một cho bạn và một cho tôi.

Cái này giá bao nhiêu? Hãy để tôi xem.

Bốn mươi lăm nghìn đồng nhé.

Bài 3

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)


Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close