Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson four trang 85 Family and FriendsListen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write.Listen and complete the words with er, ir, or ur.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.) Phương pháp giải: germs (n): vi khuẩn fern (n): cây dương xỉ girl (n): cô gái bird (n): con chim nurse (n): y tá hurt (n): vết thương Bài 2 2. Listen and chant. (Nghe và nhắc lại.) Lời giải chi tiết: The girl hurts her finger. She goes to the nurse. The nurse gets some band aids From her very big purse. Here is a talking bird. It's perching in a fern "Be careful, little girl. You don't want germs!" Tạm dịch: Cô gái bị đau ngón tay. Cô đi đến chỗ y tá. Cô y tá lấy vài cái băng cá nhân Từ chiếc ví rất lớn của cô ấy. Đây là một con chim biết nói. Nó đang đậu trên cây dương xỉ "Cẩn thận đấy cô bé. Bạn không muốn vi trùng!" Bài 3 3. Read the chant again. Say the words with er, ir, and ur. Write. (Đọc lại bài tụng. Nói những từ với er, ir, và ur. Viết.) Lời giải chi tiết: germs (n): vi khuẩn fern (n): cây dương xỉ girl (n): cô gái bird (n): con chim nurse (n): y tá hurt: vết thương Bài 4 4. Listen and complete the words with er, ir, or ur. (Nghe và hoàn thành các từ với er, ir, hoặc ur.) Lời giải chi tiết: 1. nurse (n): y tá 2. skirt (n): váy 3. fern (n): cây dương xỉ 4. purse (n): túi xách 5. shirt (n): áo sơ mi 6. germs: vi khuẩn
|