Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 3 trang 34 Phonics Smart1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say.4. Write the words.5. Read and match.6. Who is who?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Phương pháp giải:
Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài 3 3. Let’s say. (Hãy nói.) Phương pháp giải: He / She has got ___. (Anh ấy/ Cô ấy có ___.) He / She hasn’t got ___. (Anh ấy / Cô ấy không có ___.) (has not got = hasn’t got) Lời giải chi tiết:
(Anh ấy có một cái mũi to. Anh ấy không có đôi mắt màu nâu.)
(Cô ấy có mái tóc dài. Cô ấy không có đôi mắt màu xanh.)
(Cô ấy có cái miệng nhỏ. Cô ấy không có đôi mắt màu xanh lá.)
(Cô ấy có đôi chân dài. Cô ấy không có mái tóc đỏ.) Bài 4 4. Write the words. (Viết các từ.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: a. leg (cẳng chân, chân) b. hair (tóc) c. mouth (miệng) d. nose (mũi) Bài 5 5. Read and match. (Đọc và nối.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: a. She has got short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.) She hasn’t got brown eyes. (Cô ấy không có đôi mắt màu nâu.) b. He has got black hair. (Anh ấy có mái tóc đen.) He hasn’t got yellow hair. (Anh ấy không có mái tóc vàng.) c. She has got short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.) She hasn’t got blue eyes. (Cô ấy không có đôi mắt màu xanh.) d. He has got blue eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh.) He hasn’t got black hair. (Anh ấy không có mái tóc đen.) Bài 6 6. Who is who? (Ai là ai?) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: - She has got long legs. She hasn’t got blue eyes. (Cô ấy có đôi chân dài. Cô ấy không có đôi mắt màu xanh.) Anna. - He has got black hair. He hasn’t got red hair. (Anh ấy có mái tóc đen. Anh ấy không có mái tóc đỏ.) Pat. - She has got short hair. She hasn’t got blue eyes. (Cô ấy có mái tóc ngắn. Cô ấy không có đôi mắt màu xanh.) May. - He has got red hair. He hasn’t got black hair. He has got glasses. (Anh ấy có mái tóc đỏ. Anh ấy không có mái tóc đen. Anh ấy có mắt kính.) Kim. - She has got curly hair. She has got blue eyes. She hasn’t got green eyes. (Cô ấy có mái tóc xoăn. Cô ấy có đôi mắt xanh. Cô ấy không có đôi mắt màu xanh lá.) Grace.
|