Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 3 trang 32 Phonics Smart1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say.4. Write the words.5. Listen and number.6. Draw and share.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Phương pháp giải:
Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài 3 3. Let’s say. (Hãy nói.) Phương pháp giải: He has got ___. (Anh ấy có ___.) She has got ___. (Cô ấy có ___.) Lời giải chi tiết:
Bài 4 4. Write the words. (Viết các từ.) Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: a. eye (mắt) b. ear (tai) c. head (cái đầu) d. hand (bàn tay) e. feet (bàn chân (số nhiều)) Bài 5 5. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Phương pháp giải: Bài nghe: 1. She has got one eye and one ear. (Cô ấy có 1 mắt và 1 tai.) 2. She has got three feet. (Cô ấy có 3 chân.) 3. He has got six hands. (Anh ấy có 6 tay.) 4. He has got four ears and four feet. (Anh ấy có 4 tai và 4 chân.) 5. He has got one eye and four hands. (Anh ấy có 1 mắt và 4 tay.) Lời giải chi tiết: Bài 6 6. Draw and share. (Vẽ và chia sẻ.) Phương pháp giải: *Vẽ *Chia sẻ Lời giải chi tiết: Ví dụ:
(Đây là con quái vật màu hồng của tôi. Cô ấy có 1 cái đầu, 3 mắt và 2 tai. Cô ấy có 2 bàn tay và 4 bàn chân.)
|