Review 1 Tiếng Anh lớp 3 Review 1 trang 22 Phonics Smart1. Write the missing letters. 2. Spell your name. 3. Let’s play: Guessing the numbers. 4. Listen and circle. 5. Let’s play: Family Board Game. 6. Show a picture of your family. Say.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Write the missing letters. (Viết các chữ cái còn thiếu.) Lời giải chi tiết: Bài 2 2. Spell your name. (Đánh vần tên của bạn.)
My name’s Rita. R-I-T-A. (Tên của tôi là Rita. R-I-T-A.) Lời giải chi tiết: My name’s Thanh. T-H-A-N-H. (Tên của tôi là Thanh. T-H-A-N-H.) Bài 3 3. Let’s play: Guessing the numbers. (Hãy chơi: Đoán số.) What colour is ít? (Nó màu gì?) It's blue. (Nó màu xanh lam.) It's 9. (Là số 9.) Phương pháp giải: Cách chơi: Trên bảng cho các con số với các màu sắc khác nhau, một bạn chơi có thể đoán số bằng cách đặt câu hỏi để tìm được đáp án. Một bạn sẽ gợi ý về màu sắc. Ví dụ: Người đoán: What colout is it? (Nó màu gì?) Người gợi ý: It’s blue. (Nó màu xanh.) Người đoán: It’s 9. (Nó là số 9.) Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Bài 4 4. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. Who is that? (Kia là ai vậy?) She is my sister. (Chị ấy là chị gái của mình.) b. This is my grandfather. (Đây là ông của mình.) Nice to meet you. (Rất vui được gặp ông ạ.) Nice to meet you, too. (Ta cũng rất vui được gặp cháu.) c. This is my cousin. (Đây là em họ của mình.) How old is she? (Em ấy mấy tuổi rồi?) She’s two years old. (Em ấy 2 tuổi.) d. Who is that? (Kia là ai vậy?) He is my classmate. (Cậu ấy là bạn cùng lớp của mình.) Hi. How old are you? (Xin chào. Cậu bao nhiêu tuổi rồi?) I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.) Lời giải chi tiết: Bài 5 5. Let’s play: Family Board Game. (Hãy chơi: Trò chơi bàn cờ gia đình.) Phương pháp giải: Cách chơi: Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xí ngầu, lắc được bao nhiêu nhiêu thì di chuyển bấy nhiêu bước. Di chuyển vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.
Di chuyển vào ô có biểu tượng này là hình của một thành viên trong gia đình. Người chơi đứng tại ô phải giới thiệu là ai. Ví dụ: This is my mother. (Đây là mẹ tôi.) Di chuyển vào ô có biểu tượng này là hình con số chỉ số tuổi. Một người hỏi sẽ đặt câu hỏi tuổi, một bạn trả lời. Ví dụ: How old is she? (Cô ấy mấy tuổi?) She’s 10 years old. (Cô ấy 10 tuổi.)
Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì sẽ thấy tên riêng của người, một bạn sẽ hỏi tên và một bạn trả lời. Ví dụ: What’s your name? - My name’s Lucy. (Bạn tên gì? - Tôi tên Lucy.)
Di chuyển vào ô có biểu tượng này là hình một thành viên trong gia đình. Một người hỏi là ai, một người trả lời. Ví dụ: Who’s that? - He’s my father. (Đó là ai? - Đó là bố mình.) Bài 6 6. Show a picture of your family. Say. (Cho xem tấm hình gia đình của bạn. Nói.) Lời giải chi tiết:
Hello, class. This is the picture of my family. This is my father. He is young and tall. This is my mother. She is so beautiful. This is my sister. She is ten years old. She is small, but she is cute. I love my family. (Xin chào cả lớp. Đây là tấm hình gia đình của tôi. Đây là bố của tôi. Anh ấy trẻ và cao. Đây là mẹ của tôi. Mẹ tôi thật xinh đẹp. Đây là chị gái tôi. Chị ấy 10 tuổi. Chị ấy nhỏ, nhưng chị ấy dễ thương. Tôi yêu quí gia đình của mình.)
|