Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 8 trang 78 Phonics Smart1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say.4. Listen and tick (√). 5. Complete the sentences.6. Tick (√) what you like doing and say.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
draw : vẽ tranh bằng bút, phấn run : chạy go fishing : đi câu cá walk : đi bộ take photos : chụp ảnh swim : bơi Lời giải chi tiết:
Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
- I like drawing. (Tôi thích vẽ.) - We like swimming. (Chúng tôi thích bơi.) Bài 3 3. Let’s say. (Hãy nói.)
Phương pháp giải: I / We like + V-ing (động từ thêm ing) (Tôi/ Chúng tôi thích ___. ) Lời giải chi tiết: a. I like drawing. (Tôi thích vẽ.) b. We like going fishing. (Chúng tôi thích đi câu cá.) c. I like taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.) d. We like running. (Chúng tôi thích chạy.) Bài 4 4. Listen and tick (√). (Nghe và đánh dấu (√).) Phương pháp giải: Bài nghe: a. I like swimming. (Tôi thích bơi lội.) b. I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.) c. We like walking. (Chúng tôi thích đi bộ.) d. We like taking photos. (Chúng tôi thích chụp ảnh.) Lời giải chi tiết: Bài 5 5. Complete the sentences. (Hoàn thành các câu.)
Lời giải chi tiết: a. We like running. (Chúng tôi thích chạy.) b. I like swimming. (Tôi thích bơi.) c. I like going fishing. (Tôi thích đi câu cá.) d. We like cooking. (Chúng tôi thích nấu ăn.) e. I like walking. (Tôi thích đi bộ.) f. We like drawing. (Chúng tôi thích vẽ.) Bài 6 6. Tick (√) what you like doing and say. (Đánh dấu (√) vào những cái bạn thích làm và nói.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết: I like walking. (Tôi thích đi bộ.) I like drawing. (Tôi thích vẽ tranh.) I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.) I like taking photos. (Tôi thích chụp ảnh.)
|