Tiếng Anh 9 Unit 4 Language focus: Possibility and certainty

1.Read examples 1-5. What do the modal verbs in blue mean? Write possibly, definitely or definitely not. 2.Choose the correct options to complete the rules. 3. Complete the sentences with appropriate modal verbs.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

 may, might, could, can, must (có thể, phải)

1. Read examples 1-5. What do the modal verbs in blue mean? Write possibly, definitely or definitely not.

(Đọc ví dụ 1-5. Các động từ khuyết thiếu màu xanh có nghĩa là gì? Viết “possibly” (có khả năng), “definitely” (chắc chắn) hoặc “definitely not” (chắc chắn không).)

1. They could be expressing sadness. _____

2. The evidence suggests that animals must feel something. _____

3. They can’t simply be like robots. _____

4. We may know more in the future. _____

5. They might, perhaps, have emotions. _____

Lời giải chi tiết:

1. They could be expressing sadness.

(Chúng có thể đang bày tỏ nỗi buồn.)

2. The evidence suggests that animals must feel something.

(Bằng chứng cho thấy động vật phải chắc hẳn cảm nhận được điều gì đó.)

3. They can’t simply be like robots.

(Chúng không thể đơn giản giống như robot được.)

4. We may know more in the future.

(Chúng ta có thể biết nhiều hơn trong tương lai.)

5. They might, perhaps, have emotions.

(Có lẽ chúng có cảm xúc.)

Bài 2

2. Choose the correct options to complete the rules.

(Chọn các phương án đúng để hoàn thành các quy tắc.)

RULES (Quy tắc)

1. We use may, might and could to express possibility / certainty.

2. We use must and can’t when we are certain / not certain about things.

3. The modal verbs in exercise 1 change / don’t change in the he, she and it forms.

4. We always / never use to after modal verbs.

Lời giải chi tiết:

1. We use may, might and could to express possibility.

(Chúng ta dùng “may”, “might” và “could” để diễn tả khả năng có thể xảy ra.)

2. We use must and can’t when we are certain about things.

(Chúng ta sử dụng “must” và “can’t” khi chúng ta chắc chắn về một điều gì đó.)

3. The modal verbs in exercise 1 don’t change in the he, she and it forms.

(Các động từ khuyết thiếu trong bài tập 1 không thay đổi ở dạng đi với “he”, “she” và “it”.)

4. We never use to after modal verbs.

(Chúng ta không bao giờ dùng “to” sau động từ khuyết thiếu.)

Bài 3

3. Complete the sentences with appropriate modal verbs.

 

(Hoàn thành câu với động từ khuyết thiếu thích hợp.)

1. She’s smiling, so she _____ be unhappy.

2. I’m not sure, but they _____ live in Huế.

3. You’re going to Canada? You _____ be excited!

4. Orcas are rare here, but you _____ see one if you’re lucky.

5. It _____ be frightening to see a shark when you’re swimming.

6. England aren’t a great football team. They _____ not win the match tomorrow.

Lời giải chi tiết:

1. She’s smiling, so she can’t be unhappy.

(Cô ấy đang cười nên cô ấy không thể nào không vui được.)

Giải thích: diễn tả sự chắc chắn

2. I’m not sure, but they might live in Huế.

(Tôi không chắc nhưng có thể họ sống ở Huế.)

Giải thích: diễn tả khả năng

3. You’re going to Canada? You must be excited!

(Bạn sắp đến Canada? Bạn chắc hẳn rất phấn khích!)

Giải thích: diễn tả sự chắc chắn

4. Orcas are rare here, but you may see one if you’re lucky.

(Cá voi sát thủ ở đây rất hiếm, nhưng bạn có thể nhìn thấy một con nếu may mắn.)

Giải thích: diễn tả khả năng

5. It could be frightening to see a shark when you’re swimming.

(Có thể bạn sẽ rất sợ hãi khi nhìn thấy cá mập khi đang bơi.)

Giải thích: diễn tả khả năng

6. England aren’t a great football team. They might not win the match tomorrow.

(Anh không phải là một đội bóng giỏi. Họ có thể không thắng trận đấu ngày mai.)

Giải thích: diễn tả khả năng

Bài 4

 USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)

4. Work in pairs. Exchange opinions about ideas 1-6 using words from the box and the modal verbs.

(Làm việc theo cặp. Trao đổi ý kiến về các ý 1-6 bằng cách sử dụng các từ trong khung và các động từ khuyết thiếu.)

be frightening – be fun – be intelligent – be surprising – have feelings – have fun

1. horse riding (cưỡi ngựa)

2. elephants (voi)

3. this film (bộ phim này)

4. my exam results (kết quả bài kiểm tra của tôi)

5. swimming with dolphins (bơi cùng cá heo)

6. spiders (nhện)

E.g.:

A: Horse riding might be fun. (Cưỡi ngựa có thể rất thú vị.)

B: Really? I think it must be frightening. (Thật sao? Tôi nghĩ nó hẳn là đáng sợ.)

Lời giải chi tiết:

A: Horse riding can be exhilarating.

B: I agree. It might also be challenging for some people.

A: Elephants can be majestic creatures.

B: Yes, they must be fascinating to see in their natural habitat.

A: This film can’t be too bad; it has good reviews.

B: I’m not sure about that. It might still disappoint some viewers.

A: My exam results must be excellent; I studied really hard.

B: That’s true. You must be feeling confident.

A: Swimming with dolphins could be an unforgettable experience.

B: Absolutely. It must also be interesting.

A: Spiders can be creepy creatures.

B: I agree. They might also evoke fear in many people.

Tạm dịch:

A: Cưỡi ngựa có thể rất phấn khích.

B: Tôi đồng ý. Nó cũng có thể là một thách thức đối với một số người.

A: Voi có thể là sinh vật to lớn.

B: Đúng vậy, chúng hẳn là rất thú vị khi nhìn thấy chúng trong môi trường sống tự nhiên của chúng.

A: Bộ phim này không thể quá tệ; nó có đánh giá tốt.

B: Tôi không chắc về điều đó. Nó có thể vẫn làm một số người xem thất vọng.

A: Kết quả thi của tôi phải tốt; Tôi đã học rất chăm chỉ.

B: Đúng vậy. Chắc hẳn bạn đang cảm thấy tự tin.

A: Bơi cùng cá heo có thể là một trải nghiệm khó quên.

B: Chắc chắn rồi. Nó chắc hẳn rất thú vị.

A: Nhện có thể là sinh vật đáng sợ.

B: Tôi đồng ý. Chúng cũng có thể gợi lên nỗi sợ hãi ở nhiều người.

Finished?

Write five sentences about the animal emotions using modal verbs.

(Viết năm câu về cảm xúc của động vật sử dụng động từ khiếm khuyết.)

Lời giải chi tiết:

1. Dogs may feel excited when they see their owners return home.

(Chó có thể cảm thấy phấn khích khi thấy chủ trở về nhà.)

2. Elephants might experience sadness when separated from their herd.

(Voi có thể cảm thấy buồn bã khi bị tách khỏi đàn.)

3. Cats could feel content when they curl up in a warm spot by the window.

(Mèo có thể cảm thấy hài lòng khi cuộn tròn ở nơi ấm áp cạnh cửa sổ.)

4. Monkeys must feel frightened when faced with a predator in the wild.

(Khỉ chắc hẳn phải cảm thấy sợ hãi khi đối mặt với kẻ săn mồi trong tự nhiên.)

5. Birds can experience joy while singing in the morning sunlight.

(Chim có thể cảm nhận được niềm vui khi hót trong ánh nắng buổi sáng.)

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary and listening: Music, mood and health

    What music do you listen to when you’re in a good mood and a bad mood? 1.Read the blog and match six of the words in blue with definitions 1-6. 3.Listen to situations 1-4, and for each one choose a word from box A and a word from box B to identify the speakers’ mood and purpose.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Language focus: Ability, advice and obligation

    1.Study the examples and choose the correct options to complete the rules. 2. Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to.3. Make sentences using phrases from the boxes.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Speaking: Talking about feelings

    Do you ever have to help friends when they’re feeling down? When? 1. Read and listen to the dialogue. How is Brad feeling? Why? 2.When we speak, we can convey our feelings with the tone of our voice. Read the Key Phrases. Then listen again and practise the dialogue. Try to use a sympathetic tone of voice.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Writing: A post on an advice forum

    In what kind of situations do people ask for advice on the internet? 1. Read the forum post. What advice does Kim give to Linh? What do you think of the advice? 2. Complete the Key Phrases. 3.Study points 1-4 and find examples in the post.

  • Tiếng Anh 9 Unit 4 Reading: An investigation

    Do you think that animals are intelligent and have feelings? Why/ Why not? 1.Scan the blog. Choose from a-c. 2.Read and listen to the text. Write true or false and correct the false sentences.

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close