Tiếng Anh 5 Unit 8 Từ vựng Family and FriendsTổng hợp từ vựng chủ đề Núi Cao Biển Thẳm Tiếng Anh 5 Family and Friends Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh UNIT 8: MOUNTAINS HIGH, OCEANS DEEP (Núi Cao Biển Thẳm) 1. ![]() 2. (n) núi The Matterhorn is one of the biggest mountains in Europe. (Núi Matterhorn là một trong những ngọn núi lớn nhất Châu Âu.) ![]() 3. (n) thác nước Can you hear the sound from the waterfall? (Cháu có nghe được âm thanh từ thác nước không?) ![]() 4. (n) đại dương These mysterious creatures live at the bottom of the ocean. (Những sinh vật bí ẩn này sống ở sâu dưới đáy đại dương.) ![]() 5. ![]() 6. (adj) sâu thẳm The hole is so deep you can't see the bottom. (Cái hố này sâu đến mức không nhìn thấy đáy.) ![]() 7. (adj) cao This garden is surrounded by a high wall. (Khu vườn này được bao quanh bởi một bức tường cao.) ![]() 8. (n) hòn đảo I dream of living on a tropical island. (Tôi ước gì mình có thể sống trên một hòn đảo nhiệt đới.) ![]() 9. (n) thế giới We live in a changing world and people must learn to adapt. (Chúng ta đang sống trong một thế giới không ngừng thay đổi cho nên mọi người phải học được cách để thích nghi.) ![]() 10. (n) tòa tháp He works in an office tower in San Francisco. (Anh ấy làm việc trong một tòa tháp văn phòng ở San Francisco.) ![]() 11. ![]() 12. (n) nhà hàng Does the hotel have a restaurant? (Khách sạn này có một cái nhà hàng phải không?) ![]() 13. ![]() 14. (n) tòa nhà Thousands of buildings collapsed in the earthquake. (Hàng nghìn tòa nhà đã sụp đổ trong trận động đất.) ![]() 15. (n) ngôi đền There are a lot of temples in Thailand. (Thái Lan có rất nhiều ngôi đền.) ![]()
|