Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng Family and FriendsTổng hợp từ vựng chủ đề Đi Lại Tiếng Anh 5 Family and Friends Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh UNIT 2: GETTING AROUND (Đi Lại) 1. ![]() 2. ![]() 3. (n) xe mô-tô, xe máy Sometimes, pizza gets delivered by car but usually by bicycle or motorcycle. (Thỉnh thoảng, họ cũng giao pizza bằng ô tô nhưng thường thì là xe đạp hoặc xe máy.) ![]() 4. ![]() 5. (n) xe tắc xi I took a taxi from the station to the hotel. (Tôi bắt tắc xi để đi từ nhà ga về khách sạn.) ![]() 6. (n) tàu hỏa We decided to take a train journey together. (Chúng tôi quyết định cùng nhau đi du lịch bằng tàu hỏa.) ![]() 7. (n) tàu điện You can catch the number 47 trolley from the train station. (Bạn có thể bắt chuyến tàu điện số 47 từ nhà ga.) ![]() 8. (n) xe máy loại nhỏ He rides his 50cc scooter to work every day. (Hằng ngày, anh ấy đi làm bằng chiếc xe máy 50 phân khối.) ![]() 9. (adv) bằng việc đi bộ It is easy to go to the market on foot. (Đi bộ đến chợ rất dễ dàng.) ![]() 10. in the middle / ɪn ðə ˈmɪdəl / (prep) ở giữa Ben Thanh Market is in the middle of Ho Chi Minh City. (Chợ Bến Thành nằm ở giữa lòng thành phố Hồ Chí Minh.) ![]() 11. (adv) bằng xe đạp She went to the store by bike. (Bà ấy đi đến cửa hàng bằng xe đạp.) ![]() 12. (prep) bên trong Did you clean the inside of the car? (Chị có dọn dẹp bên trong xe không đấy?) ![]() 13. (prep) bên ngoài Since it's such a nice day, let's go outside. (Vì hôm nay trời đẹp nên bọn mình ra bên ngoài chơi nha.) ![]() 14. (n) sự giao thông There was a police officer directing the traffic. (Đã có một viên cảnh sát ra điều phối giao thông.) ![]() 15. (n) trạm xe buýt There is a bus station near here. (Có một trạm xe buýt ở gần đây đấy.) ![]() 16. (n) khách tham quan Here visitors can gather and wait for friends. (Các khách tham quan có thể tập trung và chờ bạn bè ở đây.) ![]()
|