Tiếng Anh 5 Unit 6 Từ vựng Family and FriendsTổng hợp từ vựng chủ đề Người Maya Cổ Đại Tiếng Anh 5 Family and Friends Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh UNIT 6: THE ANCIENT MAYANS (Người Maya cổ đại) 1. (v) bắt đầu They started building the house in January. (Họ đã bắt đầu xây nhà vào tháng một.) ![]() 2. (v) kết thúc What time does the concert finish? (Mấy giờ thì buổi hòa nhạc kết thúc?) ![]() 3. ![]() 4. ![]() 5. ![]() 6. ![]() 7. (v) sinh sống I hope I live to see my grandchildren. (Tôi mong mình sống lâu để được nhìn thấy cháu.) ![]() 8. ![]() 9. (n) chữ viết The writing on the tombstone was visible. (Chữ viết trên bia mộ có thể nhìn thấy được đấy.) ![]() 10. (n) bảng chữ cái The ninth letter of the alphabet is I. (Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái là I.) ![]() 11. (n) món quà They gave me theater tickets as a present (Họ đưa cho tôi mấy tấm vé xem phim để làm quà.) ![]() 12. (v) gấp I folded the letter and put it in an envelope. (Tôi gấp lá thư lại rồi bỏ vào trong phong bì.) ![]() 13. ![]() 14. (n) tiền mừng tuổi Children receive their lucky money in Tet. (Trẻ em được nhận tiền mừng tuổi vào dịp Tết.) ![]() 15. (n) pháo hoa The sky was alight with hundreds of fireworks. (Bầu trời được thắp sáng với hàng trăm màn pháo hoa.) ![]() 16. ![]()
|