Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Three trang 90 Family and FriendsRead. Check (✔) the true sentences for you. Talk to a friend. Write three sentences about your friend’s answers. Chant and do.Listen and sing.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Read. Check (✔) the true sentences for you. (Đọc. Đánh dấu (✔) vào câu đúng với bạn.)
Phương pháp giải: I’m going to be a singer. (Tôi sẽ trở thành một ca sĩ.) I’m going to play soccer in the morning. (Tôi sẽ chơi bóng đá vào buổi sáng.) I’m going to go to the shopping mall at the weekend. (Tôi sẽ đi trung tâm thương mại vào cuối tuần.) We’re going to go to Australia on vacation. (Chúng tôi sẽ đến Úc vào kì nghỉ.) Lời giải chi tiết: Các em tự chọn những câu đúng với bản thân mình. Câu 2 2. Talk to a friend. (Trò chuyện với một người bạn.) A: What are you going to do this summer? (Bạn sẽ làm gì vào hè này?) B: I’m going to swim in the sea. I’m not going to study a lot. (Tôi sẽ đi biển. Tôi sẽ không học nhiều.) Lời giải chi tiết: - A: What are you going to do this summer? (Bạn sẽ làm gì vào hè này?) B: I’m going to go to Seoul on vacation. It’s cool there. (Tôi sẽ đến Seoul trong kì nghỉ. Ở đó rất mát mẻ.) - A: What are you going to do this summer? (Bạn sẽ làm gì vào hè này?) B: I’m going to practice playing the guitar. I will take part in a music contest with my band next semeter. (Tôi sẽ luyện chơi đàn ghi-ta. Tôi sẽ tham dự một cuộc thi âm nhạc cùng ban nhạc của tôi vào năm học tới.) Câu 3 4. Write three sentences about your friend’s answers. (Viết ba câu về câu trả lời của bạn bạn.) Lời giải chi tiết: Linda is going to visit her grandparents this summer. She isn’t going to study a lot. She is going to the beach and play with her family. (Linda sẽ đến thăm ông bà của cô ấy vào mùa hè này. Cô ấy sẽ không học nhiều. Cô ấy đang đi đến bãi biển và chơi với gia đình.) Câu 4 4. Listen and sing. (Nghe và hát theo.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Bạn có chơi cùng tôi không? Tôi sẽ xem chương trình yêu thích của tôi. Tôi sẽ xem TV. Tôi sẽ không làm bài tập về nhà. Bạn có đi xem cùng tôi không?
Tôi sẽ đi đến bãi biển. Tôi sẽ bơi ở biển. Tôi sẽ không đi học. Bạn có chơi cùng tôi không?
Tôi sẽ ra ngoài chơi. Tôi sẽ đi xe đạp của tôi. Tôi sẽ không đi ngủ. Bạn có chơi cùng tôi không? Câu 5 5. Chant and do. (Đọc theo nhịp và thực hành.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Bạn có chơi cùng tôi không? Tôi sẽ xem chương trình yêu thích của tôi. Tôi sẽ xem TV. Tôi sẽ không làm bài tập về nhà. Bạn có đi xem cùng tôi không?
Tôi sẽ đi đến bãi biển. Tôi sẽ bơi ở biển. Tôi sẽ không đi học. Bạn có chơi cùng tôi không?
Tôi sẽ ra ngoài chơi. Tôi sẽ đi xe đạp của tôi. Tôi sẽ không đi ngủ. Bạn có chơi cùng tôi không?
|