Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Four trang 33 Family and FriendsListen, point, and repeat. Listen and chant. Read the chant again. Under the words that end with ld and lt. Then say. Complete the words with ld or lt. Then say.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Child (n): Đứa trẻ Shield (n): Lá chắn Field (n): Cánh đồng Belt (n): Thắt lưng Salt (n): Muối Adult (n): Người lớn Child (n): Đứa trẻ Shield (n): Lá chắn Field (n): Cánh đồng Belt (n): Thắt lưng Salt (n): Muối Adult (n): Người lớn. Câu 2 2. Listen and chant. (Nghe và đọc theo nhịp.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Một đứa trẻ và một người lớn, Đang đứng trên một cánh đồng. Người lớn có thắt lưng. Đứa trẻ có một tấm khiên.
Thắt lưng có màu đỏ. Tấm khiên có màu xám. Người lớn ngồi xuống, Nhưng đứa trẻ muốn chơi. Câu 3 3. Read the chant again. Under the words that end with ld and lt. Then say. (Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ld hoặc lt. Sau đó nói.) Lời giải chi tiết: A child and an adult, Are standing in a field. The adult has a belt. The child has a sheild.
The belt is red. The shield is gray. The adult sits down, But the child wants to play. Câu 4 4. Complete the words with ld or lt. Then say. (Hoàn thiện các từ với ts hoặc st. Nói.)
Let's talk: I'm a child wearing a belt. (Tớ là một bạn nhỏ đang đeo thắt lưng.) Lời giải chi tiết:
1. Belt: thắt lưng 2. Child: đứa trẻ 3. Salt: muối 4. Field: cánh đồng 5. Shield: cái khiên/lá chắn 9. Adult: người lớn
|