Tiếng Anh 11 Bright Unit 2 Introduction

1. Fill in each gap with Moutain, Waterfall, Caves, Dunes, Valley or Bay. Then listen and check. 2. Listen and put the words in the list into the correct columns. Practise saying them with a partner. 3. Listen to Linda talking to her friend about her trip. Which of the places in Exercise 1 did she visit? Write in your notebook. 4. Which of the places (1-6) in Exercise 1 did you visit? Would you like to visit and why? Tell your partner.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary

Geographical features (Các đặc điểm địa lý)

1. Fill in each gap with Moutain, Waterfall, Caves, Dunes, Valley or Bay. Then listen and check.

(Điền vào mỗi khoảng trống với Moutain, Waterfall, Caves, Dunes, Valley hoặc Bay. Sau đó nghe và kiểm tra.)


Phương pháp giải:

Moutain: núi

Waterfall: thác nước

Caves: hang động

Dunes: cồn cát

Valley: thung lũng

Bay: vịnh

Lời giải chi tiết:

1. Bay

2. Waterfall

3. Dunes

4. Caves

5. Valley

6. Moutain

1. Hạ Long Bay (vịnh Hạ Long)

2. Thác Bạc Waterfall (thác nước Thác Bạc)

3. The Sand Dunes of Mũi Né (đồi cát Mũi Né)

4. Tam Cốc – Bích Động Caves (Hang Tam Cốc – Bích Động)

5. Mai Châu Valley (thung lũng Mai Châu)

6. Fansipan Moutain (đỉnh Phan Xi Păng)

Bài 2

Pronunciation /t/ - /d/

2. Listen and put the words in the list into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ trong danh sách vào các cột chính xác. Thực hành nói chúng với một người bạn.)


enjoyed

escaped

looked

walked

passed

travelled

 

words with /t/

words with /d/

 

 

 

Phương pháp giải:

Quy tắc phát âm đuôi -ed:

"ed" được phát âm là

/ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).

/t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.

/d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

Lời giải chi tiết:

words with /t/

(các từ với âm /t/)

words with /d/

(các từ với âm /d/)

escaped /ɪˈskeɪpt/: trốn thoát

looked /lʊkt/: nhìn

walked /wɔːkt/: đi bộ

passed /pɑːst/: vượt qua

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/: yêu thích

travelled /ˈtrævld/: du lịch

Bài 3

3. Listen to Linda talking to her friend about her trip. Which of the places in Exercise 1 did she visit? Write in your notebook.

(Nghe Linda nói chuyện với bạn của cô ấy về chuyến đi của cô ấy. Cô ấy đã đến thăm những nơi nào trong Bài tập 1? Viết vào vở của bạn.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

Boy: Hey Linda, welcome back. How was your trip?

Linda: Fantastic. Vietnam is an incredible place. There are amazing cities to visit but there is also so much natural beauty to see.

Boy: Really? Where did you go?

Linda: Well, we visited amazing cruise around island and a bay. The water was a beautiful green color. We also went to one of the island beaches. At the end of the day, I saw the most incredible sunset.

Boy: I heard there are Sand Dunes. Did you go there?

Linda: We wanted to but didn't have enough time. We did take a cable car to the top of the countryside at mountain behind the surrounded top and saw incredible views nearby. We visited the stunning waterfall. It is 200 meters high.

Boy: Sounds like a venture.

Linda: It was. The highlight of the trip was exploring any amazing green valley by bicycle. We stayed in a traditional village in a valley. We ate local food and learned all about the culture. It was really magical. Let me show you my pictures.

Boy: Sure. I can't wait to see them.

Tạm dịch:

Bạn nam: Này Linda, chào mừng trở lại. Chuyến đi của bạn như thế nào?

Linda: Tuyệt vời. Việt Nam là một nơi đáng kinh ngạc. Có những thành phố tuyệt vời để tham quan nhưng cũng có rất nhiều vẻ đẹp tự nhiên để ngắm nhìn.

Bạn nam: Thật sao? Bạn đã đi đâu?

Linda: Chà, chúng tôi đã tham quan chuyến du thuyền tuyệt vời quanh đảo và vịnh. Nước có màu xanh tuyệt đẹp. Chúng tôi cũng đã đến một trong những bãi biển trên đảo. Vào cuối ngày, tôi thấy hoàng hôn đáng kinh ngạc nhất.

Bạn nam: Tôi nghe nói ở đó có Cồn cát. Bạn đã đến đó chưa?

Linda: Chúng tôi muốn nhưng không có đủ thời gian. Chúng tôi đã đi cáp treo lên đỉnh của vùng nông thôn ở ngọn núi phía sau đỉnh được bao quanh và nhìn thấy những khung cảnh đáng kinh ngạc gần đó. Chúng tôi đến thăm thác nước tuyệt đẹp. Nó cao 200 mét.

Bạn nam: Nghe giống như một sự mạo hiểm

Linda: Chính là vậy. Điểm nổi bật của chuyến đi là khám phá bất kỳ thung lũng xanh tuyệt vời bằng xe đạp. Chúng tôi ở trong một ngôi làng truyền thống trong một thung lũng. Chúng tôi đã ăn thức ăn địa phương và tìm hiểu tất cả về văn hóa. Nó thực sự kỳ diệu. Hãy để tôi cho bạn xem hình ảnh của tôi.

Bạn nam:  Được thôi. Tôi rất nóng lòng được gặp họ.

Lời giải chi tiết:

Linda visited Ha Long Bay, Thác Bạc Waterfall and Mai Châu Valley.

(Linda đã ghé thăm vịnh Hạ Long, thác nước Thác Bạc và thung lũng Mai Châu.)

Bài 4

4. Which of the places (1-6) in Exercise 1 did you visit? Would you like to visit and why? Tell your partner.

(Bạn đã đến thăm những địa điểm nào (1-6) trong Bài tập 1? Bạn có muốn đến thăm không và tại sao? Nói với đối tác của bạn.)

Lời giải chi tiết:

I visited Hạ Long Bay a year ago and I enjoyed the beauty nature of this because it was surrounded by beautiful green water, which is incredibly scenic and relaxing.

(Tôi đã đến thăm Vịnh Hạ Long một năm trước và tôi rất thích vẻ đẹp thiên nhiên của nơi này vì nó được bao quanh bởi làn nước trong xanh tuyệt đẹp, một khung cảnh vô cùng thơ mộng và thư thái.)

  • Tiếng Anh 11 Bright Unit 2 2a. Reading

    1. Read the title of the text and look at the picture. What do you think the text is about? Listen/Watch and read the text to find out. 2. Read the text. For questions (1-3), choose the best answer (A, B, C or D). 3. Read the text again and answer the questions. 4. Fill in each gap with Cathedral, Pagoda, Towers, Citadel, Palace or Tomb. Then listen and check. 5. Match the places (1-6) in Exercise 4 to the descriptions (a-f).

  • Tiếng Anh 11 Bright Unit 2 2b. Grammar

    1. Identify the tenses of the verbs in bold in the sentences (1-6). Then match them to their uses (a-f). 2. Choose the correct option. 3. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 4. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. Then complete the short answers. 5. Complete the sentences so that they are true for you. Tell your partner.

  • Tiếng Anh 11 Bright Unit 2 2c. Listening

    1. a) You are going to listen to a dialogue between two friends. Read the questions (1-3) and underline the key words. b) What do you think the dialogue is about? 2. Listen to the dialogue. For questions (1-3), choose the best answer (A, B, C or D). 3. You are going to listen to Erica talking about her travels to the Philippines. Read the sentences below. What information is missing in each gap? 4. Listen and fill in the gaps (1-5) in Exercise 3. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for

  • Tiếng Anh 11 Bright Unit 2 2d. Speaking

    1. Listen and repeat. Match the descriptions of places (1-6) to the statements (a-f). 2. Use phrases (1-6) from Exercise 1 to describe a place you visited. 3a) Listen and read the dialogue. Where did Chloe go? 3b) Which of the underlined sentences are describing a visit? asking for more information? Think of more similar sentences. 4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3a. Use the diagram below. Mind your intonation and rhythm.

  • Tiếng Anh 11 Bright Unit 2 2e. Writing

    1. Read the letter and put the paragraphs in the correct order. 2. Read the letter again. Which paragraph (A-D) contains... 3. Find the adjectives in the letter that Jasmine used to describe the streets, the buildings, the restaurant, the village, the shops and the beach. 4. Replace the adjectives in the sentences using well-known, beautiful, busy, delicious and high. 5. Answer the questions.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close