Bài 1, 2, 3, 4 trang 107 SGK Toán 4

Bài 1: a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây :

b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?

Phương pháp giải:

- Quan sát hình vẽ để viết phân số tương ứng với mỗi hình.

- Trong mỗi phân số, tử số chỉ số phần bằng nhau đã được tô màu và mẫu số chỉ tổng số phần bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

a) Hình 1: 2525 đọc là: hai phần năm;

Hình 2 : 5858 đọc là : năm phần tám;

Hình 3: 3434 đọc là : ba phần tư;

Hình 4: 710710 đọc là : bảy phần mười;

Hình 5 : 3636 đọc là: ba phần sáu;

Hình 6: 3737 đọc là: ba phần bảy.

b)  Hình 1: 2525: mẫu số là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là số 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó.

Hình 2 : 5858: mẫu số là 8 cho biết hình tròn đã được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là số 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó.

Hình 3: 3434: mẫu số là 4 cho biết hình tam giác đã được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.

Hình 4: 710710: mẫu số là 10 cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử số là số 7 cho biết đã tô màu vào 7 hình tròn bằng nhau đó.

Hình 5 : 3636: mẫu số là 6 cho biết hình đó  đã được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.

Hình 6: 3737: mẫu số là 7 cho biết có 7 ngôi sao như nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 ngôi sao đó.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết theo mẫu:

Phân số

Tử số

Mẫu số

 611611

 66

 1111

 810810

 

 

 512512

 

 


Phân số

Tử số

Mẫu số

 

 33

 88

 18251825

 

 

 

 1212

5555 

Phương pháp giải:

Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 00 viết dưới gạch ngang.

Lời giải chi tiết:

Phân số

Tử số

Mẫu số

  611611

 66

 1111

 810810

 88

 1010

 512512

55

 1212

 

Phân số

Tử số

Mẫu số

 3838

 33

88

 18251825

 1818

2525

 12551255

1212

5555

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết các phân số

a) Hai phần năm ;                                      b) Mười một phần mười hai ; 

c) Bốn phần chín ;                                      d) Chín phần mười ;

e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.

Phương pháp giải:

Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số. Từ đó ta viết được phân số dựa vào cách đọc của phân số đó.

Lời giải chi tiết:

a) 2525 ;                      b) 11121112;

c) 4949 ;                      d) 910910 ;                        e) 52845284

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Đọc các phân số sau :        59;817;327;1933;8010059;817;327;1933;80100.

Phương pháp giải:

 Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.

Lời giải chi tiết:

5959 đọc là: năm phần chín ;

817817 đọc là: tám phần mười bảy ;

327327 đọc là: ba phần hai mươi bảy ;

19331933 đọc là: mười chín phần ba mươi ba ;

8010080100 đọc là: tám mươi phần một trăm.

Lý thuyết

1. Phân số

Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 66 phần bằng nhau.

Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 55 phần bằng nhau đã được tô màu.

2. Cách đọc, viết phân số

Ví dụ: Phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây được viết, đọc như sau:

3. Nhận xét

56;12;34;4756;12;34;47 là những phân số.

Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 00 viết dưới gạch ngang.

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

close