Bài 1, 2, 3, 4 trang 136 (Luyện tập) SGK Toán 4Bài 1: Tính rồi rút gọn.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Tính rồi rút gọn: a) 35:3435:34 25:31025:310 98:3498:34 b) 14:1214:12 18:1618:16 15:11015:110 Phương pháp giải: Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Lời giải chi tiết: a) +)35:34=35×43=3×45×3=4535:34=35×43=3×45×3=45 +) 25:310=25×103=2×105×325:310=25×103=2×105×3=2×5×25×3=43=2×5×25×3=43 +) 98:34=98×43=9×48×398:34=98×43=9×48×3=3×3×44×2×3=32=3×3×44×2×3=32 b) +) 14:12=14×21=24=1214:12=14×21=24=12 +) 18:16=18×61=68=3418:16=18×61=68=34 +) 15:110=15×101=105=215:110=15×101=105=2 Bài 2 Video hướng dẫn giải Tìm xx: a) 35×x=4735×x=47 b) 18:x=1518:x=15 Phương pháp giải: a) xx ở vị trí thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. b) xx ở vị trí số chia. Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. Lời giải chi tiết: a) 35×x=4735×x=47 b) 18:x=1518:x=15 x=x= 47:3547:35 x=18:15x=18:15 x=47×53x=47×53 x=18×51x=18×51 x=x= 20212021 x=58x=58 Bài 3 Video hướng dẫn giải Tính rồi nêu nhận xét về hai phân số và kết quả: a) 23×3223×32 ; b) 47×7447×74 ; c) 12×2112×21 Phương pháp giải: Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Lời giải chi tiết: a) 23×3223×32=2×33×2=1=2×33×2=1 b) 47×74=4×77×4=1 c) 12×21=2×11×2=1 Nhận xét: - Ở mỗi phép nhân, hai phân số đó là hai phân số đảo ngược nhau. - Tích của hai phân số đảo ngược luôn bằng 1. Bài 4 Video hướng dẫn giải Một hình bình hành có diện tích 25m2 , chiều cao 25m. Tính độ dài đáy của hình đó. Phương pháp giải: Muốn tính độ dài đáy của hình bình hành ta lấy diện tích chia cho chiều cao. Lời giải chi tiết: Tóm tắt: Diện tích hình bình hành: 25m2 Chiều cao: 25m Độ dài đáy: ...m? Bài giải Độ dài đáy của hình bình hành là: 25:25=1(m) Đáp số: 1m. HocTot.Nam.Name.Vn
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
|