Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 1.1
There has been a significant increase __________ oil prices.
Câu 1.2
We have basketball __________ available at work.
Câu 1.3
Please __________ the application form and return it to us.
Câu 1.4
One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many __________ spaces.
Câu 1.5
Hospitals are increasingly depending on charity for vital __________.
Câu 1.6
The path was now completely covered __________ thick snow.
Câu 2 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Câu 2.1
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
Câu 2.2
I leased my new car instead of buying it.
Câu 3 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Câu 3.1
It's a beautiful roomy house and even has a grand piano.
Câu 3.2
The people want to be able to walk the streets at night in safety.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 1.1
There has been a significant increase __________ oil prices.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Cụm từ: an increase in + N (tang về cái gì) There has been a significant increase in oil prices. (Đã có sự tăng giá dầu đáng kể.) Chọn D Câu 1.2
We have basketball __________ available at work.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
courts (n): tòa án/ sân trong nhà => Cụm từ: basketball court (sân chơi bóng rổ) fields (n): cánh đồng/ sân bóng pitch (n): sân cỏ ground (n): sân/ mặt đất We have basketball courts available at work. (Chúng tôi có sân bóng rổ tại nơi làm việc.) Câu 1.3
Please __________ the application form and return it to us.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
wrote (V2): viết fill in (v): điền vào filled out (Ved): điền refuse (v): từ chối Cấu trúc câu mệnh lệnh: Please + V (nguyên mẫu). Please fill in the application form and return it to us. (Vui lòng điền vào đơn ửng tuyển này và gửi lại cho chúng tôi.) Câu 1.4
One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many __________ spaces.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
green (adj/ n): xanh lá opened (adj): mở rộng crowded (adj): đông đúc wide (adj): rộng rãi One of the shortcomings of the inner residential areas is that they don't have many green spaces. (Một trong những bất cập của các khu dân cư nội đô là không có nhiều không gian xanh.) Câu 1.5
Hospitals are increasingly depending on charity for vital __________.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
tool (n): công cụ equipment (n): thiết bị component (n): thành phần item (n): món đồ Hospitals are increasingly depending on charity for vital equipment. (Các bệnh viện đang ngày càng phụ thuộc vào tổ chức từ thiện cho các thiết bị quan trọng.) Câu 1.6
The path was now completely covered __________ thick snow.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Cụm từ: be covered with + N (được bao phủ bởi cái gì) The path was now completely covered with thick snow. (Con đường bây giờ hoàn toàn bị tuyết dày bao phủ.)
Câu 2 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Câu 2.1
I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ đồng nghĩa Lời giải chi tiết :
reserve (v): giữ gìn/ đặt trước choose (v): chọn buy (v): mua book (v): đặt chỗ hire (v): thuê => reserve = book I'd like to reserve a table for three for eight o'clock. (Tôi muốn đặt bàn cho ba người lúc 8 giờ.) Câu 2.2
I leased my new car instead of buying it.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ đồng nghĩa Lời giải chi tiết :
leased (Ved): thuê rented (Ved): thuê lent (V2): cho mượn borrowed (Ved): mượn looked for (Ved): tìm kiếm => leased = rented I leased my new car instead of buying it. (Tôi thuê một chiếc ô tô mới thay vì mua nó.)
Câu 3 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. Câu 3.1
It's a beautiful roomy house and even has a grand piano.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ trái nghĩa Lời giải chi tiết :
roomy (adj): rộng rãi spacious (adj): rộng rãi big (adj): to lớn small (adj): nhỏ bé open (adj): rộng mở => roomy >< small It's a beautiful roomy house and even has a grand piano. (Đó là một ngôi nhà rộng rãi đẹp đẽ và thậm chí còn có một cây đại dương cầm.) Câu 3.2
The people want to be able to walk the streets at night in safety.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ trái nghĩa Lời giải chi tiết :
in safety: an toàn in danger: nguy hiểm at ease: thoải mái under control: trong tầm kiểm soát on their own: tự than/ một mình => in safety >< in danger The people want to be able to walk the streets at night in safety. (Mọi người muốn có thể đi bộ trên đường phố vào ban đêm một cách an toàn.)
|