Trắc nghiệm Ngữ âm Phát âm đuôi -ed Tiếng Anh 10 iLearn Smart WorldĐề bài
Câu 1 :
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 1.10
Câu 1.11
Câu 1.12
Câu 1.13
Câu 1.14
Câu 1.15
Câu 1.16
Câu 1.17
Câu 1.18
Câu 1.19
Câu 1.20
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest Câu 1.1
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
arrived /əˈraɪvd/ believed /bɪˈliːvd/ received /rɪˈsiːvd/ hoped /həʊpt/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.2
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
opened /'əʊpənd/ knocked /nɒkt/ played /pleɪd/ occurred /əˈkɜːrd Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.3
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
talked /tɔːkt/ painted /peɪntɪd/ stopped /stɒpt/ asked /ɑːskt/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ Câu 1.4
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
waited /weɪtɪd/ mended /mendɪd/ passed /pɑːst/ wanted /ˈwɒntɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/ Câu 1.5
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
tipped /tɪpt/ begged /begd/ quarrelled /ˈkwɒr.əld/ carried /ˈkær.id/ Câu A đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.6
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
tried /traɪd/ obeyed /əʊˈbeɪd/ cleaned /kli:nd/ asked /ɑ:skt/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.7
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
packed /pækt/ added /ædɪd/ worked /wɜːkt/ pronounced /prəˈnaʊnst/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ Câu 1.8
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
watched /wɒtʃt/ phoned /fəʊnd/ referred /rɪˈfɜːd/ followed /ˈfɒl.əʊd/ Câu A đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.9
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
agreed /ə'gri:d/ succeeded /səkˈsiːdɪd/ smiled /smaɪld/ loved /lʌvd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.10
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
laughed /lɑ:ft/ washed /wɒʃt/ helped /helpt/ weighed /weɪd/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /d/, còn lại là /t/ Câu 1.11
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
moved /mu:vd/ looked /lʊkt/ married /ˈmær.id/ lived /lɪvd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.12
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
retired /rɪˈtaɪəd/ evolved /ɪˈvɒlvd/ faded /ˈfeɪ.dɪd/ played /pleɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.13
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
believed /bɪˈliːvd/ asked /ɑ:skt/ allowed /əˈlaʊd/ died /daɪd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.14
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
called /kɔːld/ phoned /fəʊnd/ showed /ʃəʊd/ finished /ˈfɪn.ɪʃt/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 1.15
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
fired /faɪərd/ traveled /ˈtræv.əld/ enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ decided /dɪˈsaɪ.dɪd/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.16
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
hurried /ˈhʌr.id/ studied /ˈstʌd.id/ stayed /steɪd/ started /stɑːtɪd/ Câu D đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.17
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
watched /wɒtʃt/ passed /pɑ:st/ naked /ˈneɪ.kɪd/ washed /wɒʃt/ Câu C đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/ Câu 1.18
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
mixed /mɪkst/ raised /reɪzd/ sacrificed /ˈsæk.rɪ.faɪst/ coughed /kɒft/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /d/, còn lại là /t/ Câu 1.19
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
supposed /səˈpəʊzd/ collected /kəˈlek.tɪd/ admired /ədˈmaɪərd/ posed /pəʊzd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/ Câu 1.20
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
apologized /əˈpɒl.ə.dʒaɪzd/ confided /kənˈfaɪdɪd/ rained /reɪnd/ wondered /ˈwʌn.dərd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/.
|