Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động thì quá khứ đơn Tiếng Anh 10 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

“Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”

  • A

    were painted

  • B

    were paint

  • C

    were painting

  • D

    painted

Câu 2 :

Choose the best answer.

They chose him as the best actor of the year.

  • A

    He was chosen as the best actor of the year.

  • B

    He is chosen as the best actor of the year by them.

  • C

    The best actor of the year was chosen by him.

  • D

    He was chose as the best actor of the year.

Câu 3 :

Choose the best answer.

They_______ time and money doing such a thing.

  • A

    were advising not to waste

  • B

    were advising not to be wasted

  • C

    were advised not to be wasted

  • D

    were advised not to waste

Câu 4 :

Choose the best answer.

You didn’t show me the special cameras.

Cách 1: This special camera_________ .

Cách 2: I _______this special camera.

  • A

    wasn’t showed me/ wasn’t showed

  • B

    wasn’t showed to me/ wasn’t showed

  • C

    didn’t be showed to me/ wasn’t showed

  • D

    wasn’t showed to me/ was not showed with

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

In the 2000s, the town

(rebuild) after the earthquake.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

A lot of roads

(build) in the town in the 2000s.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

All my friends used to live here, but some

(move away) in the 1990s.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

The swimming pool

(close) by the council because they thought it was unsafe for the children.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

The number of buses

(increase) in the town last year.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

The number of cars

(decrease) by 8% last year.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

“Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they_______ in Russia”

  • A

    were painted

  • B

    were paint

  • C

    were painting

  • D

    painted

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp:

Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2

Lời giải chi tiết :

Sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

- paint (v): sơn, tô, vẽ mà they là “those eggs” nên phải sử dụng dạng bị động vì chúng không thể tự làm được mà phải do bên ngoài tác động

Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2

Chủ ngữ là they nên sử dụng were

=> “Those eggs of different colors are very artistic.” “Yes, they were painted in Russia”

Tạm dịch: Những quả trứng nhiều màu sắc này thật là nghệ thuật. “Đúng vậy, chúng được tô màu ở Nga”

Câu 2 :

Choose the best answer.

They chose him as the best actor of the year.

  • A

    He was chosen as the best actor of the year.

  • B

    He is chosen as the best actor of the year by them.

  • C

    The best actor of the year was chosen by him.

  • D

    He was chose as the best actor of the year.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phương pháp:

Câu bị động ở thì quá khứ đơn S + was/were + Vp2

Lời giải chi tiết :

Lấy tân ngữ “him” lên làm chủ ngữ đổi thành => he

Động từ “chose” chuyển thành => was chosen

Tạm dịch: Họ chọn anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất năm.

 => He was chosen as the best actor of the year.

(Anh ấy được chọn là diễn viên xuất sắc nhất năm.)

Câu 3 :

Choose the best answer.

They_______ time and money doing such a thing.

  • A

    were advising not to waste

  • B

    were advising not to be wasted

  • C

    were advised not to be wasted

  • D

    were advised not to waste

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp:

Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to V

Lời giải chi tiết :

Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to V

waste (v): phung phí

mà chủ ngữ là they tức là chủ thể gây ra hành động => nên động từ waste chia theo chủ động

=> They were advised not to waste time and money doing such a thing.

Tạm dịch: Họ được khuyên là không phung phí tiền bạc và thời gian vào những việc như vậy.

Câu 4 :

Choose the best answer.

You didn’t show me the special cameras.

Cách 1: This special camera_________ .

Cách 2: I _______this special camera.

  • A

    wasn’t showed me/ wasn’t showed

  • B

    wasn’t showed to me/ wasn’t showed

  • C

    didn’t be showed to me/ wasn’t showed

  • D

    wasn’t showed to me/ was not showed with

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại đơn với 2 tân ngữ

Lời giải chi tiết :

Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this special camera” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe showed to sb” (được chỉ dẫn cho ai)

Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”

Động từ “didn’t show” chuyển thành => was/were +not + V ed/V3

Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.

Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)

Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.) 

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

In the 2000s, the town

(rebuild) after the earthquake.

Đáp án

In the 2000s, the town

(rebuild) after the earthquake.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: in the 2000s (trong những năm 2000)

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S (số ít) + was + Ved/P2

In the 2000s, the town was rebuilt after the earthquake.

(Vào những năm 2000, thị trấn được xây dựng lại sau trận động đất.)

Đáp án: was rebuilt

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

A lot of roads

(build) in the town in the 2000s.

Đáp án

A lot of roads

(build) in the town in the 2000s.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: in the 2000s (trong những năm 2000)

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S (số nhiều) + were + Ved/P2

A lot of roads were built in the town in the 2000s.

(Rất nhiều con đường đã được xây dựng trong thị trấn vào những năm 2000.)

Đáp án: were built

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

All my friends used to live here, but some

(move away) in the 1990s.

Đáp án

All my friends used to live here, but some

(move away) in the 1990s.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: in the 1990s (trong những năm 1990)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ có quy tắc: S + Ved

All my friends used to live here, but some moved away in the 1990s.

(Tất cả bạn bè của tôi từng sống ở đây, nhưng một số đã chuyển đi vào những năm 1990.)

Đáp án: moved away

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

The swimming pool

(close) by the council because they thought it was unsafe for the children.

Đáp án

The swimming pool

(close) by the council because they thought it was unsafe for the children.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: because they thought it was

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S (số ít) + was + Ved/P2

The swimming pool was closed by the council because they thought it was unsafe for the children.

(Hội đồng đã đóng cửa hồ bơi vì họ cho rằng nó không an toàn cho trẻ em.)

Đáp án: was closed

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

The number of buses

(increase) in the town last year.

Đáp án

The number of buses

(increase) in the town last year.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last year (năm ngoái)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ có quy tắc: S + Ved

The number of buses increased in the town last year.

(Số lượng xe buýt tăng lên trong thị trấn vào năm ngoái.)

Đáp án: increased

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

The number of cars

(decrease) by 8% last year.

Đáp án

The number of cars

(decrease) by 8% last year.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last year (năm ngoái)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định với động từ có quy tắc: S + Ved

The number of cars decreased by 8% last year.

(Số lượng ô tô giảm 8% trong năm ngoái.)

Đáp án: decreased

close