Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Review and Practice trang 122 iLearn Smart Start

A. Listen and draw lines. B. Look and read. Write Yes or No. C. Play the board game.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài A

A. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ các đường.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Kids, would you like some food? We have a lot of food here. (Mấy đứa, có muốn đồ ăn không? Có nhiều đồ ăn ở đây lắm.)

Is there any chicken? I love chicken. (Có thịt gà không ạ? Con yêu thịt gà.)

Yes, there is some chicken. (Có đấy, có ít thịt gà ở đây.)

Great! (Tuyệt.)

2.

And you, Tom? (Cháu thì sao, Tom?)

Are there any eggs? I want some eggs and tomatoes. (Có quả trứng nào không ạ? Cháu muốn vài quả trứng và ít cà chua.)

Eggs and tomatoes? OK. Here you are. (Trứng và cà chua? Được. Của cháu đây.)

Thanks. (Cháu cảm ơn ạ.)

3.

Would you like some pizza, Jill? You love pizza! (Cháu có muốn chút pizza không Joe? Cháu thích pizza mà!)

Yes, please! I really love pizza. (Dạ có, làm ơn. Cháu thích pizza lắm.)

Ok. (Được rồi.)

4.

How about you Alfie? Would you like some pizza too? (Cháu thì sao hả Alfie? Cháu có muốn chút pizza luôn không?)

No, thanks. Is there any fish? (Không ạ, cháu cảm ơn. Có chút cá nào không ạ?)

Yes, there is some fish. (Có, có một ít cá đấy.)

Can I have some fish, please? (Cháu lấy một ít cá được không ạ?)

OK. (Được chứ.)

5.

Are there any cupcakes, dad? (Có bánh nướng nhỏ không bố ơi?)

There are ten cupcakes. (Có mười cái bánh nướng con à.)

Can I have two cupcakes? (Con có thể lấy 2 cái bánh được không ạ?)

Just cupcakes? OK. (Chỉ bánh thôi hả? Được thôi.)

Lời giải chi tiết:

Bài B

B. Look and read. Write Yes or No.

(Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc No.)

Lời giải chi tiết:

1. There is a cake. Yes

(Có một cái bánh ngọt.)

2. There is some chicken. No

(Có một ít thịt gà.)

3. There are seven carrots. No

(Có 7 củ cà rốt.)

4. There is some fish. Yes

(Có một ít cá.)

Bài C

C. Play the board game.

(Trò chơi bàn cờ.)

Phương pháp giải:

Cách chơi:

Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xí ngầu, di chuyển vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.

Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì ta sẽ đếm rồi trả lời số luợng thức ăn có được.

Ví dụ:

  There are three bananas.

Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một người nhìn hình trong ô để hỏi bạn kia có muốn đồ ăn này không, một người trả lời. (Chú ý dấu (√) hoặc (X) để trả lời Yes hoặc No cho đúng.)

Ví dụ: 

A: Would you like some pizza?

         B: Yes, please.

Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một bạn nhìn hình đồ ăn ở trong ô để đặt câu hỏi và một bạn cũng nhìn hình đồ ăn trong ô để trả lời Yes hoặc No cho đúng.

Ví dụ: 

A: Are there any carrots?

        B: Yes, there are (some carrots).

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Culture trang 119 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What's missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. Read and circle. D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. Read and circle True or False. F. 1. Write about you. 2. Look at E. Now write about eating in your house. Write 10 – 20 words. G. Talk about your favorite food.

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 116 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Flashcard peek. B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and write 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play Guess the picture.

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 113 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Board race. B. 1. Listen and practice. 2. Read and match. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and number. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Draw the food in your fridge. Ask and answer.

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 1 trang 110 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What’s missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. Point and say. F. Draw your shopping. Say.

close