Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Review and Practice trang 36 iLearn Smart Start

A. Listen and draw lines. B. Read the sentences. Choose a word from the box. Fill in the blanks. C. Play the board game.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài A

Video hướng dẫn giải

A. Listen and draw lines.

(Nghe và nối.) 


Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1.

- This is my friend. (Đây là bạn của tớ.)

- Hi. I’m James. (Xin chào, mình là James.)

- Hi, James. (Chào James.)

2.

- Who’s she? (Cô ấy là ai vậy?)

- She’s my aunt. (Cô ấy là dì của tớ.)

- What’s her name? (Tên của dì ấy là gì?)

- Her name’s Vicky. (Tên dì ấy là Vicky.)

3.

- This is my cousin. (Đây là em họ của tớ.)

- What’s her name? (Tên em ấy là gì?)

- Her name’s Emily. (Tên em ấy là Emily.)

- Hi,  Emily. (Chào Emily.)

4.

- This is my grandfather. (Đây là ông của tớ.)

- Hi. I’m Fred. (Chào cháu, ta là Fred)

- Hi, Fred. (Cháu chào ông Fred ạ .)

5.

- Who’s he? (Chú ấy là ai?)

- He’s my uncle. (Đó là chú của tớ.)

- What’s his name? (Tên của chú ấy là gì?)

- His name is Paul. (Tên chú ấy là Paul.

Lời giải chi tiết:

1. James - friend

2. Vicky – aunt

3. Emily – cousin

4. Fred – grandfather

5. Paul – uncle

Bài B

B. Read the sentences. Choose a word from the box. Fill in the blanks. 

(Đọc câu. Chọn một từ từ cái hộp. Điền vào chỗ trống.) 

Lời giải chi tiết:

1. Clean your room! (Dọn phòng!)

2. Wake up! (Thức dậy!)

3. Go to bed! (Đi ngủ!)

4. Do your homework! (Làm bài tập về nhà!)

Bài C

C. Play the board game.

(Trò chơi bàn cờ.)

Phương pháp giải:

Cách chơi:

Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xí ngầu, di chuyển vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ các chỉ dẫn.

Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì bạn sẽ nói về người thân trong gia đình mình hoặc những người bạn quen.

Ví dụ: (Khi di chuyển lên 4 bước từ vị trí ở ô Start.)

This is my friend, Alfie.

          Hello, Alfie.

Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì trong ô sẽ là hình ảnh về những hoạt động thường ngày của bạn. 

Ví dụ

Go to bed! (Khi di chuyển lên 3 bước từ vị trí ở ô Start.)

Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì trong ô sẽ là hình ảnh đó là ai và tên của người đó.

Ví dụ: (Khi di chuyển lên 1 bước từ vị trí ở ô Start.)

Who’s he?

         He’s my father.

         What’s his name?

         His name’s Sam.

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Culture trang 33 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What’s missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice.C. Read and circle D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. 1. Read and circle True or False 2. Circle Linh's pet. F. Look at E. Write about your pet. G. Talk about your pet.

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 30 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Pass the word.B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. Point and say F. Play Simon says

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 27 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Heads up. What’s missing? B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant D. 1. Look and listen. 2. Listen and circle. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Draw your family. Ask and answer.

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 24 iLearn Smart Start

    A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Four corners. B. 1. Listen and practice. 2. Fill in the blanks. Practice C. 1. Listen and repeat. 2. Chant D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends. E. 1. Point, ask and answer. 2. Role-play. F. 1. Draw your family. Point and say. 2.Role-play.

close