Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng Phonics Smart

Tổng hợp từ vựng chủ đề Trở Lại Trường Tiếng Anh 5 Phonics Smart

UNIT 1: BACK TO SCHOOL

(TRỞ LẠI TRƯỜNG)

1.

school clubs /skul klʌbz/

(n) các câu lạc bộ ở trường học

We are happy to come back to the school clubs.

(Chúng mình rất vui khi trở lại các câu lạc bộ ở trường.)


2.

art club /ɑrt klʌb/

(n) câu lạc bộ nghệ thuật

Hugo’d like to join the art club because he likes drawing and painting.

(Hugo muốn tham gia câu lạc bộ nghệ thuật vì bạn ấy thích vẽ và tô màu.)


3.

computer club /kəmˈpjutər klʌb/

(n) câu lạc bộ máy tính

Nick is joining the computer club.

(Nick sẽ tham gia câu lạc bộ máy tính.)


4.

cooking club /ˈkʊkɪŋ klʌb/

(n) câu lạc bộ nấu ăn

Sue goes to the cooking club on weekends.

(Sue hay đến câu lạc bộ nấu ăn vào các dịp cuối tuần.)


5.

dancing club /ˈdænsɪŋ klʌb/

(n) câu lạc bộ khiêu vũ

Because Alice and Grace like dancing and music, they'd like to join the dancing club.

(Bởi vì Alice và Grace thích khiêu vũ và âm nhạc, cho nên họ muốn tham gia câu lạc bộ khiêu vũ.)


6.

English club /ˈɪŋɡlɪʃ klʌb/

(n) câu lạc bộ Tiếng Anh

I like talking with people. I'd like to join the English club. And you?

(Tớ thích trò chuyện với mọi người. Tớ muốn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh. Còn cậu thì sao?)


7.

reading club /ˈrɛdɪŋ klʌb/

(n) câu lạc bộ đọc sách

All of us also like reading. We'd like to join the reading club. We can read books and talk together.

(Bọn tớ đều thích đọc sách. Nên bọn tớ muốn tham gia câu lạc bộ đọc sách. Bọn tớ có thể đọc sách và trò chuyện với nhau.)


8.

sport club /spɔrt klʌb/

(n) câu lạc bộ thể thao

You can play basketball, football and swim in the sport club.

(Cậu có thể chơi bóng rổ, bóng đá và bơi lội ở câu lạc bộ thể thao.)


9.

watch English films /wɑʧ ˈɪŋɡlɪʃ fɪlmz/

(v.phr) xem phim tiếng Anh

In my free time, I watch English films for kids because they are funny.

(Lúc rảnh, tớ xem phim Tiếng Anh cho trẻ em vì chúng rất vui nhộn.)


10.

speak English with foreign friends /spik ˈɪŋɡlɪʃ wɪð ˈfɔrən frɛndz/

(v.phr) nói tiếng Anh với các người bạn nước ngoài

Lan likes speaking with her foreign friends.

(Lan rất thích nói chuyện với các người bạn nước ngoài của mình.)


11.

sing English songs /sɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ sɔŋz/

(v.phr) hát các bài hát tiếng Anh

I practice English by singing English songs. I can learn many new words in the songs.

(Tớ luyện tập tiếng Anh bằng cách hát các bài hát tiếng Anh. Tớ có thể học thêm nhiều từ mới trong các bài hát đó.)


12.

write a diary in English /raɪt ə ˈdaɪəri ɪn ˈɪŋɡlɪʃ/

(v.phr) viết nhật ký bằng tiếng Anh

I used towrite my diary in English when I was a child.

(Tớ có từng viết nhật ký bằng tiếng Anh lúc còn nhỏ.)


13.

email in English /iˈmeɪl ɪn ˈɪŋɡlɪʃ/

(v.phr) viết thư điện tử bằng tiếng Anh

In the evening, I do my homework and email in English for my foreign friends.

(Buổi tối thì tớ làm bài tập về nhà với viết thư điện tử bằng tiếng Anh cho những người bạn nước ngoài của tớ nữa.)


14.

text in English /tɛkst ɪn ˈɪŋɡlɪʃ/

(v.phr) nhắn tin bằng tiếng Anh

Sometimes, we text in English to practice.

(Thỉnh thoảng, bọn tớ cũng nhắn tin bằng tiếng Anh để luyện tập.)


15.

read English stories /rid ˈɪŋɡlɪʃ ˈstɔriz/

(v.phr) đọc các câu chuyện bằng tiếng Anh

My favorite way to practice English is reading English stories.

(Cách luyện tập tiếng Anh yêu thích nhất của tớ là đọc các câu chuyện bằng tiếng Anh.)


16.

uniform /ˈjuː.nə.fɔːrm/

(n) đồng phục

I never wear gray because it reminds me of my school uniform.

(Tôi không bao giờ mặc đồ màu xám vì nó làm tôi nhớ đến đồng phục của trường.)


17.

handbag /ˈhænd.bæɡ/

(n) túi xách

Her handbag was snatched from her in the street.

(Bà ấy bị giật mất túi xách lúc ở trên đường.)


18.

trousers /ˈtraʊ.zɚz/

(n) quần dài

I need a new pair of trousers to go with this jacket.

(Tớ cần một cặp quần dài mới để mặc với cái áo vét-tông này.)


19.

coat /koʊt/

(n) áo choàng

Do your coat up! It’s cold.

(Khoác áo choàng vào con! Trời lạnh lắm.)


20.

cap /kæp/

(n) mũ

He wears his cap whatever the weather.

(Anh ta đội mũ xuyên thời tiết.)


21.

scarf /skɑːrf/

(n) khăn quàng

He had a woolen scarf around his neck.

(Cậu bé quàng một chiếc khăn len trên cổ.)


22.

sweater /ˈswet̬.ɚ/

(n) áo len

He was wearing a navy sweater.

(Anh ấy mặc một cái áo len màu xanh nước biển.)


23.

swimsuit /ˈswɪm.suːt/

(n) áo tắm

I bought a new swimsuit for my vacation.

(Tớ đã mua một bộ áo tắm cho kỳ nghỉ lễ.)


24.

improve /ɪmˈpruːv/

(v) cải thiện

I thought the best way to improve my French was to live in France.

(Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện trình độ tiếng Pháp của mình là đến Pháp sống.)


25.

take part in outdoor activities /teɪk pɑrt ɪn ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvətiz/

(v.phr) tham gia các hoạt động ngoài trời

In the sport club, we can take part in outdoor activities.

(Trong câu lạc bộ thể thao, chúng tớ có thể tham gia các hoạt động ngoài trời.)


26.

make plan /meɪk plæn/

(v.phr) lập kế hoạch

Making plans is a good habit.

(Lập kế hoạch là một thói quen tốt.)


27.

meet your goal /mit jʊər ɡoʊl/

(v.phr) đạt được mục tiêu

Do you think I'll be able to meet my goal: losing five kilos before the summer?

(Cậu nghĩ tớ có đạt được mục tiêu là : giảm 5 ký trước hè này không?)


>> Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Global Success

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close