Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 4 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “w” Lời giải chi tiết :
wholly /ˈhəʊlli/ wrap /ræp/ write /raɪt/ what /wɒt/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /w/, còn lại không được phát âm (âm câm) Câu 2
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /ʌ/ và /ʊ/ Lời giải chi tiết :
flood /flʌd/ good /ɡʊd/ foot /fʊt/ look /lʊk/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ʊ/ Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /ʌ/ và /aʊ/ Lời giải chi tiết :
mountain /ˈmaʊntən/ country /ˈkʌntri/ drought /draʊt/ hour /ˈaʊə(r)/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/ Câu 4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /ə/ và /juː/ Lời giải chi tiết :
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ student /ˈstjuːdnt/ volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ museum /mjuˈziːəm/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /juː/ Câu 5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Đuôi “-ed” được phát âm là: - Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/ - Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/ - Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ … Lời giải chi tiết :
Đuôi “-ed” được phát âm là: - Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/ - Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/ - Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ … handicapped /ˈhændikæpt/ advantaged /ədˈvɑːntɪdʒd/ organized /ˈɔːɡənaɪzd/ raised /reɪzd/ => Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /t/, còn lại là /d/ Câu 6
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “w” Lời giải chi tiết :
mow /məʊ/ lawn /lɔːn/ forward /ˈfɔːwəd/ power /ˈpaʊə(r)/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /w/, còn lại không được phát âm (âm câm) Câu 7
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “w” Lời giải chi tiết :
win /wɪn/ wine /waɪn/ wrong /rɒŋ/ wet /wet/ Phần được gạch chân ở câu C không được phát âm (âm câm), còn lại là /w/ Câu 8
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “l” Lời giải chi tiết :
calm /kɑːm/ would /wʊd/ folk /fəʊk/ help /help/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /l/, còn lại không được phát âm (âm câm) Câu 9
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
uncle /ˈʌŋkl/ drink /drɪŋk/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/ single /ˈsɪŋɡl/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/ Câu 10
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /e/ và /ə/ Lời giải chi tiết :
frighten /ˈfraɪ.tən/ happen /ˈhæpən/ spend /spend/ threaten /ˈθret.ən/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /e/, còn lại được phát âm là /ə/ II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 11
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ orphanage /ˈɔː.fən.ɪdʒ/ comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất Câu 12
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
united /juˈnaɪtɪd/ participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ involvement /ɪnˈvɒlv.mənt/ understand /ˌʌn.dəˈstænd/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2 Câu 13
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
museum /mjuˈziːəm/ disaster /dɪˈzɑː.stər/ literacy /ˈlɪtərəsi/ minority /maɪˈnɒr.ə.ti/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2 Câu 14
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
support /səˈpɔːt/ suffer /ˈsʌfə(r)/ suggest /səˈdʒest/ succeed /səkˈsiːd/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2 Câu 15
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết và 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
handicapped /ˈhæn.dɪ.kæpt/ campaign /kæmˈpeɪn/ performance /pəˈfɔːməns/ donation /dəʊˈneɪʃn/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2 Câu 16
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
disrespectful /ˌdɪs.rɪˈspektfəl/ independent /ˌɪndɪˈpendənt/ physically /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 3 Câu 17
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
donate /dəʊˈneɪt/ impair /ɪmˈpeə(r)/ mental /ˈmentl/ support /səˈpɔːt/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2 Câu 18
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
campaign /kæmˈpeɪn/ hearing /ˈhɪərɪŋ/ slogan /ˈsləʊɡən/ talent /ˈtælənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất Câu 19
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
community /kəˈmjuːnəti/ energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2 Câu 20
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ medical /ˈmedɪkl/ physical /ˈfɪzɪkl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết đầu.
|