Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 4 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    wholly

  • B.

    wrap

  • C.

    write

  • D.

    what

Câu 1.2
  • A.

    flood

  • B.

    good

  • C.

    foot

  • D.

    look

Câu 1.3
  • A.

    mountain

  • B.

    country

  • C.

    drought

  • D.

    hour

Câu 1.4
  • A.

    university

  • B.

    student

  • C.

    volunteer

  • D.

    museum

Câu 1.5
  • A.

    handicapped

  • B.

    advantaged

  • C.

    organized

  • D.

    raised

Câu 1.6
  • A.

    mow              

  • B.

    lawn              

  • C.

    forward            

  • D.

    power

Câu 1.7
  • A.

    win            

  • B.

    wine                  

  • C.

    wrong              

  • D.

    wet

Câu 1.8
  • A.

    calm          

  • B.

    would              

  • C.

    folk                  

  • D.

    help

Câu 1.9
  • A.

    uncle          

  • B.

    drink              

  • C.

    danger                

  • D.

    single

Câu 1.10
  • A.

    frighten

  • B.

    happen

  • C.

    spend

  • D.

    threaten

Câu 2 :

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    voluntary

  • B.

    orphanage

  • C.

    comfortable

  • D.

    advantage

Câu 2.2
  • A.

    united

  • B.

    participate

  • C.

    involvement

  • D.

    understand

Câu 2.3
  • A.

    museum

  • B.

    disaster

  • C.

    literacy

  • D.

    minority

Câu 2.4
  • A.

    support

  • B.

    suffer

  • C.

    suggest

  • D.

    succeed

Câu 2.5
  • A.

    handicapped

  • B.

    campaign

  • C.

    performance

  • D.

    donation

Câu 2.6
  • A.

    disrespectful

  • B.

    independent

  • C.

    physically

  • D.

    understanding

Câu 2.7
  • A.

    donate

  • B.

    impair

  • C.

    mental

  • D.

    support

Câu 2.8
  • A.

    campaign

  • B.

    hearing

  • C.

    slogan

  • D.

    talent

Câu 2.9
  • A.

    community

  • B.

    energetic

  • C.

    enthusiast

  • D.

    participate

Câu 2.10
  • A.

    cognitive

  • B.

    volunteer

  • C.

    medical

  • D.

    physical

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    wholly

  • B.

    wrap

  • C.

    write

  • D.

    what

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “w”

Lời giải chi tiết :

wholly /ˈhəʊlli/           

wrap /ræp/

write /raɪt/

what /wɒt/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /w/, còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu 1.2
  • A.

    flood

  • B.

    good

  • C.

    foot

  • D.

    look

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ʌ/ và /ʊ/

Lời giải chi tiết :

flood   /flʌd/                          

good    /ɡʊd/   

foot      /fʊt/                            

look /lʊk/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ʊ/

Câu 1.3
  • A.

    mountain

  • B.

    country

  • C.

    drought

  • D.

    hour

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ʌ/ và /aʊ/

Lời giải chi tiết :

mountain /ˈmaʊntən/                          

country /ˈkʌntri/                      

drought /draʊt/                                               

hour  /ˈaʊə(r)/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/

Câu 1.4
  • A.

    university

  • B.

    student

  • C.

    volunteer

  • D.

    museum

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ə/ và /juː/

Lời giải chi tiết :

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/                                 

student /ˈstjuːdnt/                   

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                                  

museum /mjuˈziːəm/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /juː/

Câu 1.5
  • A.

    handicapped

  • B.

    advantaged

  • C.

    organized

  • D.

    raised

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

handicapped /ˈhændikæpt/ 

advantaged /ədˈvɑːntɪdʒd/

organized /ˈɔːɡənaɪzd/ 

raised /reɪzd/

=> Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /t/, còn lại là /d/

Câu 1.6
  • A.

    mow              

  • B.

    lawn              

  • C.

    forward            

  • D.

    power

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “w”

Lời giải chi tiết :

mow /məʊ/                               

lawn /lɔːn/                

forward   /ˈfɔːwəd/                 

power /ˈpaʊə(r)/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /w/, còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu 1.7
  • A.

    win            

  • B.

    wine                  

  • C.

    wrong              

  • D.

    wet

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “w”

Lời giải chi tiết :

win   /wɪn/                              

wine /waɪn/                            

wrong /rɒŋ/                            

wet /wet/

Phần được gạch chân ở câu C không được phát âm (âm câm), còn lại là /w/

Câu 1.8
  • A.

    calm          

  • B.

    would              

  • C.

    folk                  

  • D.

    help

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “l”

Lời giải chi tiết :

calm  /kɑːm/                           

would  /wʊd/              

folk   /fəʊk/                           

help /help/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /l/, còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu 1.9
  • A.

    uncle          

  • B.

    drink              

  • C.

    danger                

  • D.

    single

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

uncle /ˈʌŋkl/                           

drink  /drɪŋk/              

danger  /ˈdeɪndʒə(r)/               

single /ˈsɪŋɡl/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/

Câu 1.10
  • A.

    frighten

  • B.

    happen

  • C.

    spend

  • D.

    threaten

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /e/ và /ə/

Lời giải chi tiết :

frighten /ˈfraɪ.tən/     

happen /ˈhæpən/  

spend /spend/

threaten /ˈθret.ən/ 

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /e/, còn lại được phát âm là /ə/

Câu 2 :

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    voluntary

  • B.

    orphanage

  • C.

    comfortable

  • D.

    advantage

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/                           

orphanage /ˈɔː.fən.ɪdʒ/

comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/      

advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất

Câu 2.2
  • A.

    united

  • B.

    participate

  • C.

    involvement

  • D.

    understand

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

united  /juˈnaɪtɪd/ 

participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt

involvement /ɪnˈvɒlv.mənt/

understand /ˌʌn.dəˈstænd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 2.3
  • A.

    museum

  • B.

    disaster

  • C.

    literacy

  • D.

    minority

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

museum /mjuˈziːəm/ 

disaster /dɪˈzɑː.stər/ 

literacy  /ˈlɪtərəsi/

minority /maɪˈnɒr.ə.ti/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 2.4
  • A.

    support

  • B.

    suffer

  • C.

    suggest

  • D.

    succeed

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

support /səˈpɔːt/                      

suffer /ˈsʌfə(r)/                       

suggest  /səˈdʒest/                  

succeed /səkˈsiːd/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 2.5
  • A.

    handicapped

  • B.

    campaign

  • C.

    performance

  • D.

    donation

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

handicapped /ˈhæn.dɪ.kæpt/

campaign /kæmˈpeɪn/

performance /pəˈfɔːməns/ 

donation /dəʊˈneɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 2.6
  • A.

    disrespectful

  • B.

    independent

  • C.

    physically

  • D.

    understanding

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

disrespectful /ˌdɪs.rɪˈspektfəl/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/               

physically /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/                       

understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là âm tiết thứ 3

Câu 2.7
  • A.

    donate

  • B.

    impair

  • C.

    mental

  • D.

    support

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

donate /dəʊˈneɪt/                                

impair  /ɪmˈpeə(r)/       

mental /ˈmentl/                                   

support /səˈpɔːt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 2.8
  • A.

    campaign

  • B.

    hearing

  • C.

    slogan

  • D.

    talent

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

campaign /kæmˈpeɪn/                         

hearing /ˈhɪərɪŋ/           

slogan   /ˈsləʊɡən/                               

talent /ˈtælənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất

Câu 2.9
  • A.

    community

  • B.

    energetic

  • C.

    enthusiast

  • D.

    participate

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

community  /kəˈmjuːnəti/                   

energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ 

enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/                      

participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 2.10
  • A.

    cognitive

  • B.

    volunteer

  • C.

    medical

  • D.

    physical

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

cognitive /ˈkɒɡnətɪv/                         

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/                      

medical /ˈmedɪkl/                               

physical /ˈfɪzɪkl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết đầu. 

close