Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /eɪ/ và /i:/ Lời giải chi tiết :
grade /ɡreɪd/ great /ɡreɪt/ sneaky /ˈsniːki/ embrace /ɪmˈbreɪs/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/ Câu 2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /ŋ/ và /n/ Lời giải chi tiết :
money /ˈmʌni/ notice /ˈnəʊtɪs/ glance /ɡlɑːns/ ankle /ˈæŋkl/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /ŋ/ và /n/ Lời giải chi tiết :
imagine /ɪˈmædʒɪn/ glance /ɡlɑːns/ geography /dʒiˈɒɡrəfi/ religion /rɪˈlɪdʒən/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm đuôi “-ed”: - Phát âm là /ɪd/ khi trước nó là 2 âm /t/, /d/: ví dụ, decided /dɪˈsaɪ.dɪd/, started /stɑːtɪd/ ... - Phát âm là /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/,/f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/: ví dụ, liked /laɪkt/, stopped /stɒpt/, laughed /lɑːft/, watched /wɒtʃt/, washed /wɒʃt/, kissed /kɪst/, fixed /fɪkst/ ... - Phát âm là /d/ các âm còn lại: ví dụ, begged /beɡd/, smiled /smaɪld/, listened /ˈlɪsəned/, compared /kəmˈpeərd/, loved /lʌvd/, manage /ˈmænɪdʒd/, used /juːzd/ ... Lời giải chi tiết :
looked /lʊkt/ noticed /ˈnəʊtɪst/ turned /tɜːnd/ helped /helpt/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/ Câu 5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
change /tʃeɪndʒ/ English /ˈɪŋɡlɪʃ/ single /ˈsɪŋɡl/ anger /ˈæŋɡə(r)/ Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/ Câu 6
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ happen /ˈhæpən/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ know /nəʊ/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
monkey /ˈmʌŋki/ glance /ɡlɑːns/ turn /tɜːn/ sneaky /ˈsniːki/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 8
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
note /nəʊt/ next /nekst/ finger /ˈfɪŋɡə(r)/ expensive /ɪkˈspensɪv/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 9
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
money /ˈmʌni link /lɪŋk/ down /daʊn/ point /pɔɪnt/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 10
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
around /əˈraʊnd/ hand /hænd/ nothing /ˈnʌθɪŋ/ autumn /ˈɔːtəm/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 11
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
appreciate /əˈpriːʃieɪt/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ confident /ˈkɒnfɪdənt/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 13
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
floppy /ˈflɒpi/ embrace /ɪmˈbreɪs/ cotton /ˈkɒtn/ idol /ˈaɪdl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 14
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
complain /kəmˈpleɪn/ destroy /dɪˈstrɔɪ/ terrify /ˈterɪfaɪ/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
carefully /ˈkeəfəli/ correctly /kəˈrektli/ seriously /ˈsɪəriəsli/ personally /ˈpɜːsənəli/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 16
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
moral /ˈmɒrəl/ cancer /ˈkænsə(r)/ money /ˈmʌni/ embrace /ɪmˈbreɪs/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 17
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
protect /prəˈtekt/ loyalty /ˈlɔɪəlti/ outlook /ˈaʊtlʊk/ sneaky /ˈsniːki/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 18
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
floppy /ˈflɒpi/ affect /əˈfekt/ idol /ˈaɪdl/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 19
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
scientist /ˈsaɪəntɪst/ compete / kəm’piːt/ delete /dɪˈliːt/ creation /kriˈeɪʃn/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
perform /pəˈfɔːm/ weather /ˈweðə(r)/ climate /ˈklaɪmət/ honey /ˈhʌni/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
|