Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

    candle

  • B.

    cake

  • C.

    decorate

  • D.

    celebration

Câu 2
  • A.

    adult

  • B.

    candle

  • C.

    talk

  • D.

    flower

Câu 3
  • A.

    hour

  • B.

    honest

  • C.

    vehicle

  • D.

    happy

Câu 4
  • A.

    weather

  • B.

    cream

  • C.

    friend

  • D.

    wedding

Câu 5
  • A.

    birthday

  • B.

    although

  • C.

    together

  • D.

    clothing

Câu 6
  • A.

    question 

  • B.

    mutual 

  • C.

    situation 

  • D.

    action

Câu 7
  • A.

    honest

  • B.

    honour 

  • C.

    honey 

  • D.

    ghost

Câu 8
  • A.

    rumour 

  • B.

    humour 

  • C.

    mutual 

  • D.

    duty

Câu 9
  • A.

    calf      

  • B.

    climb                

  • C.

    world              

  • D.

    glass

Câu 10
  • A.

    home    

  • B.

    hour                

  • C.

    how                

  • D.

    hear

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 11
  • A.

    cetebrating

  • B.

    anniversary

  • C.

    marriage

  • D.

    gathering

Câu 12
  • A.

    finish

  • B.

    prefer

  • C.

    invite

  • D.

    enjoy

Câu 13
  • A.

    organize

  • B.

    decorate

  • C.

    divorce

  • D.

    promise

Câu 14
  • A.

    party

  • B.

    birthday

  • C.

    happy

  • D.

    activity

Câu 15
  • A.

    refreshment

  • B.

    horrible

  • C.

    exciting

  • D.

    intention

Câu 16
  • A.

    appreciate          

  • B.

    experience            

  • C.

    embarrassing            

  • D.

    situation

Câu 17
  • A.

    excited              

  • B.

    interested                

  • C.

    confident                  

  • D.

    memorable

Câu 18
  • A.

    floppy              

  • B.

    embrace                  

  • C.

    cotton                        

  • D.

    idol

Câu 19
  • A.

    complain          

  • B.

    destroy                    

  • C.

    terrify                          

  • D.

    imagine

Câu 20
  • A.

    carefully            

  • B.

    correctly                

  • C.

    seriously                      

  • D.

    personally

Lời giải và đáp án

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

    candle

  • B.

    cake

  • C.

    decorate

  • D.

    celebration

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /æ/ và /eɪ/

Lời giải chi tiết :

candle /ˈkændl/

cake  /keɪk/     

decorate  /ˈdekəreɪt/

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 2
  • A.

    adult

  • B.

    candle

  • C.

    talk

  • D.

    flower

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-l”

Lời giải chi tiết :

adult /ˈædʌlt/                          

candle  /ˈkændl/

talk /tɔːk/                                

flower /ˈflaʊə(r)/

Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/

Câu 3
  • A.

    hour

  • B.

    honest

  • C.

    vehicle

  • D.

    happy

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-h”

Lời giải chi tiết :

hour  /ˈaʊə(r)/                                      

honest /ˈɒnɪst/

vehicle  /ˈviːəkl/                                  

happy /ˈhæpi/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm)

Câu 4
  • A.

    weather

  • B.

    cream

  • C.

    friend

  • D.

    wedding

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /i:/ và /e/

Lời giải chi tiết :

weather /ˈweðə(r)/                  

cream  /kriːm/

friend   /frend/                        

wedding /ˈwedɪŋ/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/

Câu 5
  • A.

    birthday

  • B.

    although

  • C.

    together

  • D.

    clothing

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /θ/ và /ð/

Lời giải chi tiết :

birthday / /ˈbɜːθdeɪ/                

although /ɔːlˈðəʊ/                    

together  /təˈɡeðə(r)/              

clothing /ˈkləʊðɪŋ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/

Câu 6
  • A.

    question 

  • B.

    mutual 

  • C.

    situation 

  • D.

    action

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ʃ / và /tʃ/

Lời giải chi tiết :

question  /ˈkwestʃən/              

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/                 

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/               

action /ˈækʃn/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/

Câu 7
  • A.

    honest

  • B.

    honour 

  • C.

    honey 

  • D.

    ghost

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-h”

Lời giải chi tiết :

honest /ˈɒnɪst/                         

honour  /ˈɒnə(r)/                     

honey  /ˈhʌni/                          

ghost /ɡəʊst/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).

Câu 8
  • A.

    rumour 

  • B.

    humour 

  • C.

    mutual 

  • D.

    duty

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /u:/ và /juː/

Lời giải chi tiết :
  1. rumour  /ˈruːmə(r)/                  

humour  /ˈhjuːmə(r)/               

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/                 

duty  /ˈdjuːti/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/

Câu 9
  • A.

    calf      

  • B.

    climb                

  • C.

    world              

  • D.

    glass

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-l”

Lời giải chi tiết :

calf   /kɑːf/                            

climb     /klaɪm/                      

world   /wɜːld/                        

glass /ɡlɑːs/

Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/

Câu 10
  • A.

    home    

  • B.

    hour                

  • C.

    how                

  • D.

    hear

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-h”

Lời giải chi tiết :

home   /həʊm                         

hour   /ˈaʊə(r)/             

how  /haʊ/                               

hear /hɪə(r)/

Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 11
  • A.

    cetebrating

  • B.

    anniversary

  • C.

    marriage

  • D.

    gathering

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

cetebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/                     

anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/                   

marriage /ˈmærɪdʒ/                             

gathering /ˈɡæðərɪŋ/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 12
  • A.

    finish

  • B.

    prefer

  • C.

    invite

  • D.

    enjoy

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

finish  /ˈfɪnɪʃ/                          

prefer   /prɪˈfɜː(r)/        

invite /ɪnˈvaɪt/                         

enjoy  /ɪnˈdʒɔɪ/

Câu A trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 13
  • A.

    organize

  • B.

    decorate

  • C.

    divorce

  • D.

    promise

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ nhiều hơn 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

organize /ˈɔːɡənaɪz/                

decorate /ˈdekəreɪt/                

divorce  /dɪˈvɔːs/                     

promise  /ˈprɒmɪs/

Câu C trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 14
  • A.

    party

  • B.

    birthday

  • C.

    happy

  • D.

    activity

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

party    /ˈpɑːti/                         

birthday /ˈbɜːθdeɪ/                  

happy /ˈhæpi/                         

activity /ækˈtɪvəti/

Câu D trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 15
  • A.

    refreshment

  • B.

    horrible

  • C.

    exciting

  • D.

    intention

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

refreshment /rɪˈfreʃmənt/        

horrible /ˈhɒrəbl/                    

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/                  

intention /ɪnˈtenʃn/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 16
  • A.

    appreciate          

  • B.

    experience            

  • C.

    embarrassing            

  • D.

    situation

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

appreciate  /əˈpriːʃieɪt/                        

experience    /ɪkˈspɪəriəns/                 

embarrassing   /ɪmˈbærəsɪŋ                

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Câu D trọng  âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 17
  • A.

    excited              

  • B.

    interested                

  • C.

    confident                  

  • D.

    memorable

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

excited    /ɪkˈsaɪtɪd/                            

interested    /ˈɪntrəstɪd/            

confident     /ˈkɒnfɪdənt/                    

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 18
  • A.

    floppy              

  • B.

    embrace                  

  • C.

    cotton                        

  • D.

    idol

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

floppy  /ˈflɒpi/                                    

embrace   /ɪmˈbreɪs/                

cotton  /ˈkɒtn/                                     

idol  /ˈaɪdl/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 19
  • A.

    complain          

  • B.

    destroy                    

  • C.

    terrify                          

  • D.

    imagine

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

complain  /kəmˈpleɪn/                        

destroy     /dɪˈstrɔɪ/                 

terrify /ˈterɪfaɪ/                                                

imagine /ɪˈmædʒɪn/

Câu C trọng  âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 20
  • A.

    carefully            

  • B.

    correctly                

  • C.

    seriously                      

  • D.

    personally

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

carefully /ˈkeəfəli/                             

correctly   /kəˈrektli/             

seriously  /ˈsɪəriəsli/                            

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng  âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

close