Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /æ/ và /eɪ/ Lời giải chi tiết :
candle /ˈkændl/ cake /keɪk/ decorate /ˈdekəreɪt/ celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/ Câu 2
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-l” Lời giải chi tiết :
adult /ˈædʌlt/ candle /ˈkændl/ talk /tɔːk/ flower /ˈflaʊə(r)/ Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/ Câu 3
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “-h” Lời giải chi tiết :
hour /ˈaʊə(r)/ honest /ˈɒnɪst/ vehicle /ˈviːəkl/ happy /ˈhæpi/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm) Câu 4
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /i:/ và /e/ Lời giải chi tiết :
weather /ˈweðə(r)/ cream /kriːm/ friend /frend/ wedding /ˈwedɪŋ/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/ Câu 5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /θ/ và /ð/ Lời giải chi tiết :
birthday / /ˈbɜːθdeɪ/ although /ɔːlˈðəʊ/ together /təˈɡeðə(r)/ clothing /ˈkləʊðɪŋ/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/ Câu 6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /ʃ / và /tʃ/ Lời giải chi tiết :
question /ˈkwestʃən/ mutual /ˈmjuːtʃuəl/ situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ action /ˈækʃn/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/ Câu 7
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-h” Lời giải chi tiết :
honest /ˈɒnɪst/ honour /ˈɒnə(r)/ honey /ˈhʌni/ ghost /ɡəʊst/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm). Câu 8
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /u:/ và /juː/ Lời giải chi tiết :
humour /ˈhjuːmə(r)/ mutual /ˈmjuːtʃuəl/ duty /ˈdjuːti/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/ Câu 9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm “-l” Lời giải chi tiết :
calf /kɑːf/ climb /klaɪm/ world /wɜːld/ glass /ɡlɑːs/ Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/ Câu 10
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm “-h” Lời giải chi tiết :
home /həʊm hour /ˈaʊə(r)/ how /haʊ/ hear /hɪə(r)/ Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/ II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 11
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
cetebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/ anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ marriage /ˈmærɪdʒ/ gathering /ˈɡæðərɪŋ/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 12
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
finish /ˈfɪnɪʃ/ prefer /prɪˈfɜː(r)/ invite /ɪnˈvaɪt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 13
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ nhiều hơn 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
organize /ˈɔːɡənaɪz/ decorate /ˈdekəreɪt/ divorce /dɪˈvɔːs/ promise /ˈprɒmɪs/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 14
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
party /ˈpɑːti/ birthday /ˈbɜːθdeɪ/ happy /ˈhæpi/ activity /ækˈtɪvəti/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 15
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
refreshment /rɪˈfreʃmənt/ horrible /ˈhɒrəbl/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ intention /ɪnˈtenʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 16
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
appreciate /əˈpriːʃieɪt/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 17
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ confident /ˈkɒnfɪdənt/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 18
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
floppy /ˈflɒpi/ embrace /ɪmˈbreɪs/ cotton /ˈkɒtn/ idol /ˈaɪdl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 19
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
complain /kəmˈpleɪn/ destroy /dɪˈstrɔɪ/ terrify /ˈterɪfaɪ/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 20
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
carefully /ˈkeəfəli/ correctly /kəˈrektli/ seriously /ˈsɪəriəsli/ personally /ˈpɜːsənəli/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
|