Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Lời giải và đáp án I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm “-a” Lời giải chi tiết :
scatter /ˈskætə(r)/ nature /ˈneɪtʃə(r)/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/ race /reɪs/ Câu A âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/ Câu 2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ex” Lời giải chi tiết :
exactly /ɪɡˈzæktli/ exist /ɪɡˈzɪst/ exhaust /ɪɡˈzɔːst/ extinct /ɪkˈstɪŋkt/ Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪk/, còn lại là /ɪg/. Câu 3
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ea” Lời giải chi tiết :
feature /ˈfiːtʃə(r)/ species /ˈspiːʃiːz/ weather /ˈweðə(r)/ decrease /dɪˈkriːs/ Phần được gạch chân ở câu C đọc là /e/, còn lại đọc là /iː/. Câu 4
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm “-i” Lời giải chi tiết :
survive /səˈvaɪv/ prohibit /prəˈhɪbɪt/ fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Phần được gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại là /aɪ/. Câu 5
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ed” Quy tắc phát âm đuôi “ed”: - Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. Lời giải chi tiết :
Quy tắc phát âm đuôi “ed”: - Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. decreased /dɪˈkriːst/ influenced /ˈɪnfluənst/ endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/ established /ɪˈstæblɪʃt/ Phần được gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại là /t/. II. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
protect /prəˈtekt/ prohibit /prəˈhɪbɪt/ pollute /pəˈluːt/ cultivate /ˈkʌltɪveɪt/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2 Câu 7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2 Câu 8
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
natural /ˈnætʃrəl/ dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ devastate /ˈdevəsteɪt/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1 Câu 9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
capture /ˈkæptʃə(r)/ discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ survive /səˈvaɪv/ extinct /ɪkˈstɪŋkt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2 Câu 10
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ chemical /ˈkemɪkl/ maintenance /ˈmeɪntənəns/ understand /ˌʌndəˈstænd/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1
|