Trắc nghiệm Grammar Câu hỏi đuôi và câu điều kiện loại 0 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

She is collecting stickers,

?

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2025
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

We often watch TV in the afternoon,

?

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You have cleaned your bike,

?

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

John and Max don't like Math,

?

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Peter played handball yesterday,

?

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He could have bought a new car,

?

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Kevin will come tonight,

?

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You have seen it before,

?

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You wouldn't do that,

?

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He won't tell her,

?

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

I'm clever,

?

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

There's a cinema near the station,

?

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Nobody has arrived yet,

?

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Everybody looked so miserable,

?

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

She's had too much to do lately,

?

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

That's the shop where you used to work,

?

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You'd rather not tell me,

?

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He'd better try harder,

?

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Let's go,

?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Don't smoke,

?

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He'll never know,

?

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

I think he's from India,

?

Câu 23 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Lovely day today,

?

Câu 24 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

It seldom barks,

?

Câu 25 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Don't do it,

?

Câu 26 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (press)

that button, the light (come)

on.

Câu 27 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the temperature

(drop) below zero, the water

(freeze).

Câu 28 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the leaves

(fall), the trees

(be) bare.

Câu 29 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

* Lưu ý không viết tắt

It (be)

easier to sleep if (you / not / be)

stressed.

Câu 30 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you

(do) exercise every day, you

 (be) fit.

Câu 31 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

Your teeth

(be) cleaner if you

(use) toothpaste.

Câu 32 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If we

(drink) enough water, we

(have) lots of energy.

Câu 33 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If someone

(enter) the building, the alarm

(go off).

Câu 34 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (freeze)

water, (it / turn)

to ice.

Câu 35 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you

(heat) water, it

(boil).

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

She is collecting stickers,

?

Đáp án

She is collecting stickers,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Đây là Câu khẳng định + đuôi phủ định

=>  Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: she

=> She is collecting stickers, isn’t she?

Tạm dịch: Cô ấy đang sưu tập hình dán phải không?

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

We often watch TV in the afternoon,

?

Đáp án

We often watch TV in the afternoon,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t

- Dùng đại từ: we

=> We often watch TV in the afternoon, don't we?

Tạm dịch: Chúng ta thường xem TV vào buổi chiều, phải không?

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You have cleaned your bike,

?

Đáp án

You have cleaned your bike,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven’t

- Dùng đại từ: you

=> You have cleaned your bike, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã lau chùi xe đạp của mình rồi phải không?

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

John and Max don't like Math,

?

Đáp án

John and Max don't like Math,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"

- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they

=> John and Max don't like Maths, do they?

Tạm dịch: John và Max không thích Toán, phải không?

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Peter played handball yesterday,

?

Đáp án

Peter played handball yesterday,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Động từ của câu được chia ở thì quá khứ đơn (played) => dùng trợ động từ "did"

- Câu khẳng định => đuôi phủ định: didn't 

=> Peter played handball yesterday, didn't he?

Tạm dịch: Hôm qua Peter chơi bóng ném phải không?

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He could have bought a new car,

?

Đáp án

He could have bought a new car,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của động từ khuyết thuyết + not: couldn’t

- Dùng đại từ: he

=> He could have bought a new car, couldn’t he?

Tạm dịch: Anh ấy có thể đã mua một chiếc ô tô mới phải không?

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Kevin will come tonight,

?

Đáp án

Kevin will come tonight,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: won’t

- Dùng đại từ: Kevin => he

=> Kevin will come tonight, won't he?

Tạm dịch: Kevin sẽ đến tối nay, phải không?

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You have seen it before,

?

Đáp án

You have seen it before,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi với thì hiện tại hoàn thành:

S + has/ have +VpII, hasn't / haven't + S?

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven't + S

- Dùng đại từ: you

=> You have seen it before, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã thấy nó trước đây, phải không?

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You wouldn't do that,

?

Đáp án

You wouldn't do that,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: would

- Dùng đại từ: you

=> You wouldn't do that, would you?

Tạm dịch: Bạn sẽ không làm điều đó, phải không?

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He won't tell her,

?

Đáp án

He won't tell her,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He won't tell her, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

I'm clever,

?

Đáp án

I'm clever,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?

=> I'm clever, aren't I?

Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

There's a cinema near the station,

?

Đáp án

There's a cinema near the station,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: There is/are…., isn’t/aren’t there?

=> There's a cinema near the station, isn’t there?

Tạm dịch: Có một rạp chiếu phim gần nhà ga đúng không?

Câu 13 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Nobody has arrived yet,

?

Đáp án

Nobody has arrived yet,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

 Chủ ngữ là Nobody mang nghĩa phủ định nên câu tường thuật được xác định ở thể phủ định => câu hỏi đuôi khẳng định

- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Nobody sử dụng đại từ tương đương là  they

- Câu trúc thì HTHT: S + have/ has + Vp2

=> Nobody has arrived yet, have they?

Tạm dịch: Chưa có ai đến, phải không?

Câu 14 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Everybody looked so miserable,

?

Đáp án

Everybody looked so miserable,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Ta thấy câu trần thuật ở thể khẳng định nên câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định

Thì động từ ở quá khứ đơn

=>  Dùng dạng rút gọn của trợ động từ là didn’t

- Trường hợp đặc biệt: Chủ ngữ  Everybody dùng đại từ tương đương là they

=> Everybody looked so miserable, didn't they?

Tạm dịch: Mọi người trông rất khổ sở phải không?

Câu 15 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

She's had too much to do lately,

?

Đáp án

She's had too much to do lately,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Câu khẳng định + đuôi phủ định

Câu khẳng định: She's had = She has had (thì hiện tại hoàn thành)

Câu hỏi đuôi:

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t

- Dùng đại từ: she

=> She's had too much to do lately, hasn't she?

Tạm dịch: Gần đây cô ấy có quá nhiều việc phải làm phải không?

Câu 16 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

That's the shop where you used to work,

?

Đáp án

That's the shop where you used to work,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: This/That is…., isn’t it?

=> That's the shop where you used to work, isn't it?

Tạm dịch: Đó là cửa hàng nơi bạn từng làm việc phải không?

Câu 17 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

You'd rather not tell me,

?

Đáp án

You'd rather not tell me,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd rather = would rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: wouldn’t

- Dùng đại từ: you

Nhưng trong câu có xuất "not" => đuôi khẳng định (would)

=> You'd rather not tell me, would you?

Tạm dịch: Bạn không muốn nói với tôi, phải không?

Câu 18 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He'd better try harder,

?

Đáp án

He'd better try harder,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't

- Dùng đại từ: he

=> He'd better try harder, hadn't he?

Tạm dịch: Anh ấy nên cố gắng hơn, phải không?

Câu 19 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Let's go,

?

Đáp án

Let's go,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Giải thích:

Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)

=> Let's go, shall we?

Tạm dịch: Đi thôi, được không?

Câu 20 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Don't smoke,

?

Đáp án

Don't smoke,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't smoke, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng hút thuốc được không?

Câu 21 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

He'll never know,

?

Đáp án

He'll never know,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu phủ định (never) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He'll never know, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ biết, phải không?

Câu 22 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

I think he's from India,

?

Đáp án

I think he's from India,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: he

=> I think, he's from India, isn’t he?

Tạm dịch: Tôi nghĩ, anh ấy đến từ Ấn Độ phải không?

Câu 23 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Lovely day today,

?

Đáp án

Lovely day today,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: lovely day => it

=> Lovely day today, isn't it?

Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?

Câu 24 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

It seldom barks,

?

Đáp án

It seldom barks,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

- Câu phủ định (seldom) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: does

- Dùng đại từ: it

=> It seldom barks, does it?

Tạm dịch: Nó hiếm khi sủa phải không?

Câu 25 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of tag questions below.

Don't do it,

?

Đáp án

Don't do it,

?

Phương pháp giải :

Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't do it, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng làm điều đó được không?

Câu 26 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (press)

that button, the light (come)

on.

Đáp án

If you (press)

that button, the light (come)

on.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you press that button, the light comes on.

Tạm dịch: Nếu bạn nhấn nút đó, đèn sẽ sáng.

Câu 27 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the temperature

(drop) below zero, the water

(freeze).

Đáp án

If the temperature

(drop) below zero, the water

(freeze).

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật hiển nhiên

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If the temperature drops below zero, the water freezes.

Tạm dịch: Nếu nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.

Câu 28 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the leaves

(fall), the trees

(be) bare.

Đáp án

If the leaves

(fall), the trees

(be) bare.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If the leaves fall, the trees are bare.

Tạm dịch: Nếu những chiếc lá rụng, cây cối sẽ trụi lá.

Câu 29 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

* Lưu ý không viết tắt

It (be)

easier to sleep if (you / not / be)

stressed.

Đáp án

It (be)

easier to sleep if (you / not / be)

stressed.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> It is easier to sleep if you are not stressed.

Tạm dịch: Sẽ dễ ngủ hơn nếu không bạn không bị căng thẳng.

Câu 30 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you

(do) exercise every day, you

 (be) fit.

Đáp án

If you

(do) exercise every day, you

 (be) fit.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you do exercise every day, you are fit.

Tạm dịch: Nếu bạn tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.

Câu 31 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

Your teeth

(be) cleaner if you

(use) toothpaste.

Đáp án

Your teeth

(be) cleaner if you

(use) toothpaste.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

- “teeth” là dạng số nhiều của “tooth” => dùng động từ tobe “are”

=> Your teeth are cleaner if you use toothpaste.

Tạm dịch: Răng của bạn sạch hơn nếu bạn sử dụng kem đánh răng.

Câu 32 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If we

(drink) enough water, we

(have) lots of energy.

Đáp án

If we

(drink) enough water, we

(have) lots of energy.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If we drink enough water, we have lots of energy.

Tạm dịch: Nếu chúng ta uống đủ nước, chúng ta sẽ có rất nhiều năng lượng.

Câu 33 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If someone

(enter) the building, the alarm

(go off).

Đáp án

If someone

(enter) the building, the alarm

(go off).

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If someone enters the building, the alarm goes off.

Tạm dịch: Nếu ai đó vào tòa nhà, chuông báo động sẽ reo lên.

Câu 34 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (freeze)

water, (it / turn)

to ice.

Đáp án

If you (freeze)

water, (it / turn)

to ice.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you freeze water, it turns to ice.

Tạm dịch: Nếu bạn đông đá nước, nó sẽ biến thành đá.

Câu 35 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you

(heat) water, it

(boil).

Đáp án

If you

(heat) water, it

(boil).

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 0

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you heat water, it boils.

Tạm dịch: Nếu bạn đun nóng nước, nó sẽ sôi.

close