Trắc nghiệm Grammar Động từ khuyết thiếu: should/ must Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
You ..... eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2025
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

ought not to
ought to
You ..... do homework before you go out with your friends.
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... stay at home to take care of my children.
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
She ..... go out late at night because of danger.
Câu 6 :

Choose the best answer.

Your grandparents live far from you, so you  _______ talk to them on the phone regularly.

  • A

    mustn’t

  • B

    must

  • C

    have to

  • D

    should

Câu 7 :

Choose the best answer.

You _____ stay up at night, which is not good for your health.

  • A

    oughtn't to   

  • B

    ought to

  • C

    don’t have to

  • D

    must

Câu 8 :

Choose the best answer.

I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.

  • A

    don’t have to

  • B

    oughtn’t to     

  • C

    mustn’t

  • D

    shouldn’t

Câu 9 :

Choose the best answer.

I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

  • A

    shouldn’t

  • B

    don’t have to

  • C

    mustn’t

  • D

    oughtn’t to

Câu 10 :

Choose the best answer.

You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.

  • A

    shouldn’t

  • B

    should

  • C

    must

  • D

    don’t have to

Câu 11 :

Choose the best answer.

My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.

  • A

    mustn't

  • B

    ought to

  • C

    must

  • D

    don't have to

Câu 12 :

Choose the best answer.

You_______ drink if you're going to drive afterwards.

  • A

    shouldn’t

  • B

    mustn't

  • C

    must

  • D

    don't have to

Câu 13 :

Choose the best answer.

She_______ speak English well because her current job needs it.

  • A

    doesn’t have to

  • B

    ought to

  • C

    has to

  • D

    must

Câu 14 :

Choose the best answer.

I ______ go home now to finish my homework.

  • A

    must

  • B

    have to

  • C

    can

  • D

    may

Câu 15 :

Choose the best answer.

You ______  pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.  

  • A

    mustn’t

  • B

    don't have to

  • C

    have to

  • D

    should

Câu 16 :

Choose the best answer.

She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.

  • A

    has to

  • B

    must

  • C

    have to

  • D

    should

Câu 17 :

Choose the best answer.

You _____ become more responsible by sharing the housework with other people in our family.

  • A

    must

  • B

    have to

  • C

    can

  • D

    ought to

Câu 18 :

Choose the best answer.

My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.

  • A

    don’t have to

  • B

    mustn’t

  • C

    have to

  • D

    must

Câu 19 :

Choose the best answer.

We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

  • A

    may

  • B

    should

  • C

    mustn’t

  • D

    don’t have to

Câu 20 :

Choose the best answer.

If you are a member of the club, you ______ pay to use these facilities because they are included in the membership fee.

  • A

    don’t have to

  • B

    have to

  • C

    mustn’t

  • D

    must

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
You ..... eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Đáp án
should
shouldn't
You
should
eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Phương pháp giải :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

Lời giải chi tiết :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau củ mỗi ngày để giữ sức khỏe.

Đáp án:  should

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

ought not to
ought to
You ..... do homework before you go out with your friends.
Đáp án
ought not to
ought to
You
ought to
do homework before you go out with your friends.
Phương pháp giải :

ought to + V: nên làm gì

ought not to + V: không nên làm gì

Lời giải chi tiết :

ought to + V: nên làm gì

ought not to + V: không nên làm gì

=> You ought to do homework before you go out with your friends.

Tạm dịch: Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn bè.

Đáp án: ought to

Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Đáp án
must
have to
I
have to
submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)

=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.

Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.

Đáp án: have to

Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

must
have to
I ..... stay at home to take care of my children.
Đáp án
must
have to
I
must
stay at home to take care of my children.
Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

=> I must stay at home to take care of my children.

Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.

Đáp án: must

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Put the correct answer into the box.

should
shouldn't
She ..... go out late at night because of danger.
Đáp án
should
shouldn't
She
shouldn't
go out late at night because of danger.
Phương pháp giải :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

Lời giải chi tiết :

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

=> She shouldn’t  go out late at night because of danger.

Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.

Đáp án: shouldn’t

Câu 6 :

Choose the best answer.

Your grandparents live far from you, so you  _______ talk to them on the phone regularly.

  • A

    mustn’t

  • B

    must

  • C

    have to

  • D

    should

Đáp án : D

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

should + V = ought to + V: nên

=> Your grandparents live far from you, so you should talk to them on the phone regularly.

Tạm dịch: Ông bà của bạn sống xa bạn, vì vậy bạn nên nói chuyện với họ qua điện thoại thường xuyên.

Câu 7 :

Choose the best answer.

You _____ stay up at night, which is not good for your health.

  • A

    oughtn't to   

  • B

    ought to

  • C

    don’t have to

  • D

    must

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Câu mang tính chất đưa ra lời khuyên

Lời giải chi tiết :

ought to + V: nên

ought not to + V: không nên

You oughtn't to stay up at night, which is not good for your health.

Tạm dịch: Bạn không nên thức muộn vào ban đêm, điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.

Câu 8 :

Choose the best answer.

I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.

  • A

    don’t have to

  • B

    oughtn’t to     

  • C

    mustn’t

  • D

    shouldn’t

Đáp án : A

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

not have to + V: không cần

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

not have to + V: không cần thiết phải làm gì đó

=> I can watch TV and play computer games on Sunday because I don’t have to go to school that day.

Tạm dịch: Tôi có thể xem TV và chơi game trên máy tính vào ngày Chủ nhật vì tôi không phải đi học vào hôm đó. 

Câu 9 :

Choose the best answer.

I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

  • A

    shouldn’t

  • B

    don’t have to

  • C

    mustn’t

  • D

    oughtn’t to

Đáp án : C

Phương pháp giải :

shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

not have to + V: không cần

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

mustn’t + V: không được phép

=> I mustn't stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

Tạm dịch: Tôi không được phép ở qua đêm tại nhà bạn. Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc về việc này.

Câu 10 :

Choose the best answer.

You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.

  • A

    shouldn’t

  • B

    should

  • C

    must

  • D

    don’t have to

Đáp án : A

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

shouldn’t + V = oughtn’t to + V: không nên

not have to + V: không cần

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

Lời giải chi tiết :

Câu mang tính chất khuyên bảo nên từ cần chọn là shouldn’t 

=> You shouldn't stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.

Tạm dịch: Bạn không nên nhìn vào màn hình máy tính quá lâu. Việc đó thực sự không tốt cho thị lực của bạn.

Câu 11 :

Choose the best answer.

My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.

  • A

    mustn't

  • B

    ought to

  • C

    must

  • D

    don't have to

Đáp án : D

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

not have to + V: không cần

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

don’t have to: không cần phải làm gì (không mang tính chất ép buộc)

=> My friend says: "You don’t have to drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.

Tạm dịch: Bạn tôi nói rằng: “Bạn không cần phải uống rượu đâu. Bạn có thể uống nước ngọt hoặc nước hoa quả thay thế.”

Câu 12 :

Choose the best answer.

You_______ drink if you're going to drive afterwards.

  • A

    shouldn’t

  • B

    mustn't

  • C

    must

  • D

    don't have to

Đáp án : B

Phương pháp giải :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

Lời giải chi tiết :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

=> You mustn't drink if you're going to drive afterwards.

Tạm dịch: Bạn không được uống rượu nếu bạn định lái xe sau đó.

Câu 13 :

Choose the best answer.

She_______ speak English well because her current job needs it.

  • A

    doesn’t have to

  • B

    ought to

  • C

    has to

  • D

    must

Đáp án : C

Phương pháp giải :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

=> She has to speak English well because her current job needs it.

Tạm dịch: Cô ấy phải nói tiếng Anh tốt vì công việc hiện tại của cô ấy cần nó.

Câu 14 :

Choose the best answer.

I ______ go home now to finish my homework.

  • A

    must

  • B

    have to

  • C

    can

  • D

    may

Đáp án : A

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

Lời giải chi tiết :

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

=> I must go home now to finish my homework.

Tạm dịch: Bây giờ tôi phải về nhà để hoàn thành bài tập về nhà.

Câu 15 :

Choose the best answer.

You ______  pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.  

  • A

    mustn’t

  • B

    don't have to

  • C

    have to

  • D

    should

Đáp án : B

Phương pháp giải :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

Lời giải chi tiết :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

=> You don't have to pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.

Tạm dịch: Bạn không cần phải đón Tom tại sân bay vì Judy sẽ đón anh ta.

Câu 16 :

Choose the best answer.

She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.

  • A

    has to

  • B

    must

  • C

    have to

  • D

    should

Đáp án : A

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

Lời giải chi tiết :

has to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)

=> She has to stay at home to look after her children because there is no one to help her.

Tạm dịch: Cô ấy phải ở nhà để chăm sóc con cái vì không có ai giúp cô cả.

Câu 17 :

Choose the best answer.

You _____ become more responsible by sharing the housework with other people in our family.

  • A

    must

  • B

    have to

  • C

    can

  • D

    ought to

Đáp án : D

Phương pháp giải :

should + V = ought to + V: nên

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

Lời giải chi tiết :

should + V = ought to + V: nên

=> You ought to become more responsible by sharing the housework with other people in our family.

Tạm dịch: Bạn nên có trách nhiệm hơn bằng cách chia sẻ công việc gia đình với những người khác trong gia đình của chúng ta.  

Câu 18 :

Choose the best answer.

My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.

  • A

    don’t have to

  • B

    mustn’t

  • C

    have to

  • D

    must

Đáp án : C

Phương pháp giải :

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

not have to + V: không cần

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

=> My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we have to take a bus.

Tạm dịch: Ông bà tôi sống ở ngoại ô, vì vậy bất cứ khi nào chúng tôi đến thăm họ, chúng tôi đều phải đi xe buýt.

Câu 19 :

Choose the best answer.

We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

  • A

    may

  • B

    should

  • C

    mustn’t

  • D

    don’t have to

Đáp án : D

Phương pháp giải :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

Lời giải chi tiết :

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

=> We don’t have to buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

Tạm dịch: Chúng ta không phải mua quà lưu niệm cho Sally. Cô ấy không thích chúng.

Câu 20 :

Choose the best answer.

If you are a member of the club, you ______ pay to use these facilities because they are included in the membership fee.

  • A

    don’t have to

  • B

    have to

  • C

    mustn’t

  • D

    must

Đáp án : A

Phương pháp giải :

have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)

not have to + V: không cần

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được phép

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ cảnh trong câu và câu giải thích sau because.

don’t have to: không cần phải làm gì

=> If you are a member of the club, you don’t have to pay to use these facilities because they are included in the membership fee.

Tạm dịch: Nếu là một thành viên của câu lạc bộ, bạn không cần phải trả phí để sử dụng đồ đạc, thiết bị vì nó đã bao gồm trong phí thành viên rồi.

close